Đề Xuất 4/2023 # Văn Kiện Chính Thức Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 Like | Athena4me.com

Đề Xuất 4/2023 # Văn Kiện Chính Thức Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Văn Kiện Chính Thức Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Athena4me.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Chúng bao gồm các quyền như tiếp nhận các văn kiện chính thức bằng ngôn ngữ của họ.

These cover rights such as to receive official documentation in their own tongue.

WikiMatrix

Chủ tịch ký nhưng không viết vào các văn kiện chính thức của quốc hội.

Presidents also signed, but did not write, Congress’s official documents.

WikiMatrix

Tên của Cleopatra V (hoặc VI) Tryphaena không còn xuất hiện trong các văn kiện chính thức chỉ một vài tháng sau khi Cleopatra VII được sinh ra vào năm 69 TCN.

Cleopatra Tryphaena disappears from official records a few months after the birth of Cleopatra in 69 BC.

WikiMatrix

Nhật Bản đầu hàng ngày 15 Tháng 8 năm 1945 và một văn kiện chính thức đầu hàng đã được ký kết vào ngày 2 tháng 9 năm 1945, trên tàu chiến USS Missouri ở Vịnh Tokyo.

Japan surrendered on August 15, 1945, and a formal Instrument of Surrender was signed on September 2, 1945, on the battleship USS Missouri in Tokyo Bay.

WikiMatrix

Cam-bốt: Ngày 8 tháng 2 năm 1993 có một văn kiện chính thức cho phép chúng ta thành lập một văn phòng cho hoạt động rao giảng và tạo cơ hội phái giáo sĩ vào nước.

Cambodia: On February 8, 1993, an official document was received that gives permission to establish an office for our work and opens the way for missionaries to enter the country.

jw2019

Tuy rằng Domitianus là vị Hoàng đế đầu tiên đề nghị chính thức được thừa nhận là dominus et deus (chủ nhân và thần linh), các tước hiệu này không được viết trên các văn kiện chính thức do đến thời kỳ Aurelianus.

Although Domitian was the first emperor who had demanded to be officially hailed as dominus et deus (master and god), these titles never occurred in written form on official documents until the reign of Aurelian.

WikiMatrix

Thế vận hội Mùa Đông 1956 và Mùa hè 1960 là hai kỳ đại hội đầu tiên sử dụng những chữ cái đầu để biểu trưng cho một Ủy ban Olympic quốc gia và dùng nó trong văn kiện chính thức của đại hội.

The 1956 Winter Olympics and 1960 Summer Olympics were the first Games to feature Initials of Nations to refer to each NOC in the published official reports.

WikiMatrix

Vì thế mà không phải không có tiền lệ khi các văn kiện chính thức của Ba-by-lôn gọi Bên-xát-sa là thái tử trong khi Đa-ni-ên gọi ông là vua trong văn bản bằng tiếng A-ram.

So it would not be unprecedented for Belshazzar to be called crown prince in the official Babylonian inscriptions while being called king in the Aramaic writing of Daniel.

jw2019

Vào ngày 29 tháng 8 năm 51 TCN, các văn kiện chính thức đã bắt đầu ghi lại Cleopatra với vai trò là người cai trị duy nhất, bằng chứng này cho thấy rằng bà đã loại bỏ người em trai Ptolemaios XIII như là người đồng cai trị.

By 29 August 51 BC, official documents started listing Cleopatra as the sole ruler, evidence that she had rejected her brother Ptolemy XIII as a co-ruler.

WikiMatrix

South Dakota có mặt tại vịnh Tokyo vào lúc văn kiện chính thức về việc Nhật Bản đầu hàng được ký kết trên thiết giáp hạm Missouri vào ngày 2 tháng 9 năm 1945; và nó rời Nhật Bản vào ngày 20 tháng 9 năm 1945 quay trở về Bờ Tây Hoa Kỳ.

South Dakota was present at the Surrender of Japan aboard Missouri on 2 September 1945; she left Tokyo Bay on 20 September for the west coast of the United States.

WikiMatrix

Tuy nhiên câu hỏi này phải được xem xét trên cơ sở thực tế rằng, vì lý do đó cũng là dễ hiểu, ông ta được sự chấp thuận của Thánh thượng nên sẽ được gọi là Royal Highness trong các sự kiện và văn kiện chính thức.

The question however has to be considered on the basis of the fact that, for reasons which are readily understandable, he with the express approval of His Majesty enjoys this title and has been referred to as a Royal Highness on a formal occasion and in formal documents.

WikiMatrix

Tiếng Anh là một ngôn ngữ chính thức trong thời kỳ Ủy thác; nó mất vị thế này sau khi Israel hình thành, song giữ được một vai trò tương đương một ngôn ngữ chính thức, như có thể thấy trong các bảng hiệu đường bộ và văn kiện chính thức.

English was an official language during the Mandate period; it lost this status after the establishment of Israel, but retains a role comparable to that of an official language, as may be seen in road signs and official documents.

WikiMatrix

Theo các điều khoản của thỏa ước hôn nhân, Philip sẽ là “Vua Anh”, mọi văn kiện chính thức (kể cả các đạo luật của Quốc hội) đều ghi tên cả hai, Quốc hội cũng sẽ được triệu tập dưới thẩm quyền chung của hai người, suốt trong lúc Mary còn sống.

Under the terms of Queen Mary’s Marriage Act, Philip was to be styled “King of England”, all official documents (including Acts of Parliament) were to be dated with both their names, and Parliament was to be called under the joint authority of the couple, for Mary’s lifetime only.

WikiMatrix

Nhằm hỗ trợ cho tuyên bố rằng quyền cai trị của Trung Quốc đối với Tây Tạng không gián đoạn, Trung Quốc lập luận rằng các văn kiện chính thức cho thấy lưỡng viện Quốc hội Trung Quốc có các thành viên người Tạng, việc bổ nhiệm họ được duy trì liên tục.

In support of claims that China’s rule over Tibet was not interrupted, China argues that official documents showed that the National Assembly of China and both chambers of parliament had Tibetan members, whose names had been preserved all along.

WikiMatrix

Ngay sau khi xảy ra việc đánh chìm, Chính phủ Đức cố gắng biện minh cho hành động này bằng cách nêu ra trong một văn kiện chính thức là con tàu đã được trang bị pháo, và có “một số lượng lớn vật liệu quân sự” trong số hàng hóa trên tàu.

In the aftermath of the sinking, the German government tried to justify it by claiming in an official statement that she had been armed with guns, and had “large quantities of war material” in her cargo.

WikiMatrix

Sau một chuyến đi hộ tống vận tải đến khu vực quần đảo Aleut, nó đi đến phía Bắc Nhật Bản làm nhiệm vụ kiểm soát và chiếm đóng các đảo nhà Nhật Bản vào ngày 8 tháng 9, sáu ngày sau khi văn kiện chính thức về việc Nhật Bản đầu hàng được ký kết trong vịnh Tokyo.

After escorting a convoy to the Aleutians, she returned to Northern Japan to take part in the occupation and control of the enemy home islands 8 September, 6 days after the signing of unconditional surrender in Tokyo Bay.

WikiMatrix

Ngựa Iceland cũng được bố trí với những trận đánh đẫm máu giữa những con ngựa đực giống, chúng được sử dụng để giải trí và để sinh ra những động vật tốt nhất cho việc sinh sản, và chúng đã được mô tả trong cả văn học và các văn kiện chính thức từ thời kỳ thịnh vượng chung của 930-1262 AD.

Icelanders also arranged for bloody fights between stallions; these were used for entertainment and to pick the best animals for breeding, and they were described in both literature and official records from the Commonwealth period of 930 to 1262 AD.

WikiMatrix

Đầu tiên là bãi bỏ sử dụng các thuật ngữ “pribumi” và “phi pribumi” trong các văn kiện chính phủ chính thức và kinh doanh.

The first abolished the use of the terms “pribumi” and “non-pribumi” in official government documents and business.

WikiMatrix

Trong một công bố cho báo chí liên hệ tới quy định loại bỏ từ “oriental” ra khỏi các văn kiện chính thức của tiểu bang New York, thống đốc tiểu bang David Paterson nói, “chữ ‘oriental’ không mô tả một giống dân nào, và nó đã có một nguồn gốc lịch sử làm hạ thấp phẩm giá con người”., Tại Anh Quốc, từ Oriental không được xem là một từ xấu, hay có tính cách công kích, được dùng để nói tới những người ở Đông và Đông Nam Á.

In a 2009 American press release related to legislation aimed at removing the term “oriental” from official documents of the State of New York, Governor David Paterson said: “The word ‘oriental’ does not describe ethnic origin, background or even race; in fact, it has deep and demeaning historical roots”.

WikiMatrix

Lý do là các quốc gia thường giữ bí mật chính sách đối ngoại của mình như văn kiện bảo mật chính thức và không giống như ngày nay, việc công chúng biết về các chính sách này được coi là không thích hợp.

The reason was that the states used to keep their foreign policies under official secrecy, and unlike today, it was not considered appropriate for the public to know about these policies.

WikiMatrix

Vào năm 1610 những người bất đồng ý kiến đã gửi một văn thư phản đối chính thức (một văn kiện nói rõ những lý do phản đối) cho nhà cầm quyền Hà Lan.

In 1610 the dissidents had sent a formal remonstrance (a document stating reasons for opposition) to the Dutch rulers.

jw2019

Chiếc tàu khu trục đã có mặt khi diễn ra lễ ký kết văn kiện đầu hàng chính thức trên boong chiếc Missouri vào ngày 2 tháng 9, và đã đưa đón các thông tín viên Đồng Minh tường thuật cho buổi lễ.

The destroyer was present at the surrender ceremony conducted on board Missouri on 2 September and carried Allied war correspondents to and from the ceremony.

WikiMatrix

Nó đi đến Eniwetok vào ngày 17 tháng 8, hai ngày sau khi Nhật Bản đầu hàng kết thúc cuộc xung đột, và con tàu đã có mặt trong vịnh Tokyo vào ngày 2 tháng 9, chứng kiến nghi lễ ký kết văn kiện đầu hàng chính thức.

She arrived Eniwetok on 17 August, two days after the surrender of Japan, and was present in Tokyo Bay for the formal surrender ceremonies 2 September.

WikiMatrix

Chưa đầy hai năm sau, vào ngày 27-3-1991, tôi có đặc ân đi đến Moscow cùng với bốn anh trưởng lão hội thánh lâu năm ở Liên Bang Sô Viết để ký tên vào văn kiện lịch sử chính thức hóa tổ chức tôn giáo của Nhân Chứng Giê-hô-va!

Less than two years later, on March 27, 1991, I was privileged to be one of the five long-standing congregation elders in the Soviet Union to sign the historic document in Moscow that provided legal recognition for the religious organization of Jehovah’s Witnesses!

jw2019

Bản thân chiếc Missouri tiến vào vịnh Tokyo vào sáng sớm ngày 29 tháng 8 để chuẩn bị cho buổi lễ ký kết chính thức Văn kiện đầu hàng của Nhật Bản.

Missouri herself entered Tokyo Bay early on 29 August to prepare for the signing by Japan of the official instrument of surrender.

WikiMatrix

Bản Chính Trong Tiếng Tiếng Anh

Bộ khung Văn bản Chính

Main Text Frameset

KDE40.1

Vào 24 tháng 6 năm 2008, phiên bản chính thức đầu tiên đã được công bố.

On 24 June 2008, the first official release was announced.

WikiMatrix

Số phiên bản chính KDE

KDE major version number

KDE40.1

Về cơ bản, chính văn cảnh của câu giúp chúng ta hiểu.

Basically, that is what the context tells us.

jw2019

Nó được dịch thành Neder-landen trong các văn bản chính thức tiếng Hà Lan đương đại.

This was translated as Neder-landen in contemporary Dutch official documents.

WikiMatrix

Thông tin khác về cách chỉ định phiên bản chính tắc của một trang.

More information about specifying the canonical version of a page.

support.google

Xin gửi bản chính cho Hội trước ngày 6 tháng 9.

Please mail the original to the branch office no later than September 6.

jw2019

18 Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác

18 The Divine Name and Alfonso de Zamora’s Quest for Textual Accuracy

jw2019

Bạn nên bao gồm ID nhà xuất bản chính xác như được cung cấp trong email từ Google.

You should included the publisher ID exactly as it is provided in the email from Google.

support.google

Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác

The Divine Name and Alfonso de Zamora’s Quest for Textual Accuracy

jw2019

Bài hát có hai phiên bản chính thức.

The song has two official videos.

WikiMatrix

Nhật Bản chính thức tuyên chiến với Hoa Kỳ.

Japan was now formally at war with the United States.

WikiMatrix

Ngôn ngữ chính thức Văn bản chính thức

Official Languages Ordinance.

WikiMatrix

Marx viết, “cản trở của nền sản xuất tư bản chính là tư bản”.

In Marx’s words, “The real barrier of capitalist production is capital itself“.

WikiMatrix

Phiên bản chính thức hiện tại của POV-Ray không hỗ trợ plug-in đổ bóng.

Official POV-Ray versions currently do not support shader plug-ins.

WikiMatrix

Giấy phép: CC BY-NC-SA 3.0 IGO là bản chính thức và mang tính ràng buộc”.

Licence: CC BY-NC-SA 3.0 IGO shall be the binding and authentic edition.”

CovidBook

Pancasila (tiếng Indonesia: ) là lý thuyết triết học cơ bản, chính thức của nhà nước Indonesia.

Pancasila (Indonesian: ) is the official, foundational philosophical theory of the Indonesian state.

WikiMatrix

Quá trình này dựa vào việc căn chỉnh phương pháp đúng cho kịch bản chính xác”.

The process relies on aligning the correct method to the correct scenario“.

WikiMatrix

Đây là bản chính tôi lấy từ ông Moon.

This is the original that I took from Moon.

OpenSubtitles2018.v3

Mô-đun Commonwealth Forces có thể được sử dụng chung với phiên bản 1.0 hoặc 2.0 của bản chính.

The Commonwealth Forces module can be used with either version 1.0 or 2.0 of the base game.

WikiMatrix

Tại sao Giăng 7:53–8:11 không nằm trong văn bản chính thức của Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ)?

Why is John 7:53–8:11 not included in the main text of the New World Translation?

jw2019

b) Bản chính nguyên thủy được viết ra trên gì?

(b) On what were the original writings made?

jw2019

TED Books — Đây là những cuốn sách được xuất bản chính thức bởi TED.

TED Books — These are original books from TED.

WikiMatrix

Tất cả người dùng luôn đủ điều kiện để nhận phiên bản chính thức.

All users are always eligible to receive the production track.

support.google

Thành Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh

Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.

All other statements are executable statements.

WikiMatrix

Viết ra thành văn bản

Put It in Writing

jw2019

Hiệp ước Quốc gia là một hiệp ước không viết thành văn bản.

The National Pact was an unwritten gentleman’s agreement.

WikiMatrix

Dễ quên đi những chi tiết chính xác về sự thỏa thuận trừ khi chúng được viết thành văn bản.

It is easy to forget specific details of an agreement unless they are put in writing.

jw2019

Điều thật quan trọng là xem xét kỹ bất kể điều gì chúng ta thỏa thuận và viết thành văn bản!

How important it is to consider carefully whatever agreement we make and put the matter in writing!

jw2019

Tất cả các thông báo khác phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới địa chỉ liên hệ chính của bên kia.

All other notices must be in English, in writing and addressed to the other party’s primary contact.

support.google

Chuyển văn bản thành giọng nói, lời nói/giọng nói thành văn bản [khi không sử dụng trình xử lý mặc định hoặc có ngoại lệ đủ điều kiện]

Text to voice, speech/voice to text [when not default handler or eligible exception]

support.google

Và chúng ta có thể sử dụng mô hình máy tính hiện nay để cố gắng hoàn thành văn bản này và thực hiện một dự đoán tốt nhất.

And we can use the computer model now to try to complete this text and make a best guess prediction.

ted2019

Giá trị được đặt thành văn bản của phần tử DOM (Mô hình đối tượng tài liệu) hoặc giá trị của thuộc tính phần tử DOM được chỉ định.

The value is set to the text of the DOM (Document Object Model) element or the value of the specified DOM element attribute.

support.google

Khi được hỏi, Alexa chuyển đổi sóng âm thanh thành văn bản, nhờ vậy nó có thể thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau ^ “Growing up with Alexa”.

When questions are asked, Alexa converts sound waves into text which allows it to gather information from various sources.

WikiMatrix

Tất cả thông báo về việc chấm dứt hoặc vi phạm phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới Bộ phận pháp lý của bên kia.

All notices of termination or breach must be in English, in writing and addressed to the other party’s Legal Department.

support.google

As noted earlier, the borrower should be frank with the lender, putting into writing how and when the loan will be repaid.

jw2019

Nhưng một trưởng lão đã từng cố giúp đỡ trong những vấn đề như thế nói: “Hầu như trong mọi trường hợp, sự thỏa thuận đã không được viết thành văn bản.

jw2019

Chẳng hạn, giao ước Luật Pháp được viết thành văn bản và sau đó được đọc thường xuyên tại nơi công cộng cho mọi người nghe, cả đàn ông, đàn bà và trẻ em.

For example, the Law covenant was put in writing and was later publicly read on a regular basis before all men, women, and children.

jw2019

Nó được ra mắt vào ngày 5 tháng 1 năm 2010, có tính năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản, có thêm microphone để khử tiếng ồn, và dẫn đường bằng giọng nói cho lái xe.

The Nexus became available on January 5, 2010, and features the ability to transcribe voice to text, an additional microphone for dynamic noise suppression, and voice guided turn-by-turn navigation to drivers.

WikiMatrix

Những truyền thống này được truyền miệng trong phái Pharisêu ở thời kỳ cổ xưa của đạo, sau đó được ghi chép lại thành văn bản và được các thầy Rabi loan truyền rộng rãi.

These oral traditions were transmitted by the Pharisee school of thought of ancient Judaism and were later recorded in written form and expanded upon by the rabbis.

WikiMatrix

Không thể tìm thấy thành phần văn bản cần thiết, KWord sẽ thoát ngay

Can not find needed text component, KWord will quit now

KDE40.1

Có những dịch vụ mà sẽ ghi lại giọng nói của bạn thành dạng văn bản

There are these services that transcribe your voicemail into text.

QED

support.google

Ông đã chết một cách yên bình sau khi hoàn thành văn bản Dokkōdō (“Độc hành đạo”, “Con đường độc hành” hoặc “Con đường tự vệ”), gồm hai mươi mốt lời giáo huấn tự huấn luyện để hướng dẫn các thế hệ trong tương lai.

He died peacefully after finishing the text Dokkōdō (“The Way of Walking Alone”, or “The Way of Self-Reliance”), 21 precepts on self-discipline to guide future generations.

WikiMatrix

4.315 nhà nhập khẩu trong chương trình chiếm khoảng 54% giá trị của tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ Các công ty đạt được chứng nhận C-TPAT phải có một quy trình được lập thành văn bản để xác định và giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng quốc tế của họ.

The 4,315 importers in the program account for approximately 54% of the value of all merchandise imported into the U.S. Companies who achieve C-TPAT certification must have a documented process for determining and alleviating risk throughout their international supply chain.

WikiMatrix

Như bản “Tân Ước” tiếng Hy Lạp của Erasmus trở thành văn bản được công nhận của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (nền tảng cho nhiều bản dịch sang các ngôn ngữ khác), văn bản Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh đa ngữ là bản gốc cho phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram.

Just as the Greek “New Testament” of Erasmus became the Received Text of the Greek Scriptures (the basis for many translations into other languages), the Hebrew text of the Polyglot provided a master text for the Hebrew-Aramaic Scriptures.

jw2019

Năm 1867 và 1868 Becquerel công bố “La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects)”, hai tập luận án mà đã trở thành một văn bản chuẩn.

In 1867 and 1868 Becquerel published La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects), a two-volume treatise which became a standard text.

WikiMatrix

Định Dạng Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh

3.2 Định dạng văn bản và thêm hình ảnh hoặc tệp đính kèm

3.2 Format text and add images or attachments

support.google

Theo định dạng Văn bản Thuần

As Plain Text

KDE40.1

Hãy chuyển đổi tệp của bạn sang định dạng văn bản trước khi tải lên.

Convert your file to a text format before you upload it.

support.google

Định dạng văn bản

Text Format

KDE40.1

DirectWrite hỗ trợ việc đo đạc, vẽ, và hit-testing của nhiều định dạng văn bản.

DirectWrite supports measuring, drawing, and hit-testing of multi-format text.

WikiMatrix

[Format options] Xem các tùy chọn định dạng văn bản

[Format options] View text formatting options

support.google

Bắt đầu với Mac OS X 10.5, ứng dụng TextEdit và tính năng xem trước Quick Look hỗ trợ định dạng Văn bản OpenDocument.

Starting with Mac OS X 10.5, the TextEdit application and Quick Look preview feature support the OpenDocument Text format.

WikiMatrix

Các tệp Chuyển dữ liệu có định dạng văn bản thô và bạn có thể chuyển đổi bằng trình chỉnh sửa bảng tính.

support.google

Định dạng văn bản phong phú chứa định dạng bổ sung và kiểm soát các ký tự có khả năng gây ra lỗi nhập.

Rich text format contains additional formatting and control characters that will likely cause import errors.

support.google

Thông số kỹ thuật có thể được tìm thấy ở định dạng văn bản thuần túy trong thư mục con ‘doc’ của phân phối mã nguồn.

The specification can be found in plain text format in the ‘doc’ sub-directory of the source code distribution.

WikiMatrix

Ứng dụng iOS Mail bao gồm định dạng văn bản phong phú, kiểm soát thụt lề tốt hơn, gắn cờ các tin nhắn, và khả năng kéo địa chỉ giữa dòng To, CC, và BCC.

The iOS Mail app included rich text formatting, better indent control, flagging of messages, and the ability to drag addresses between To, CC, and BCC lines.

WikiMatrix

Microsoft Office 2007 cũng giới thiệu một tính năng gọi là “Live Preview”, wtạm thời áp dụng định dạng văn bản hoặc đối tượng tập trung khi định dạng bất kỳ nút nào chuột di qua.

Microsoft Office 2007 also introduces a feature called Live Preview, which temporarily applies formatting on the focused text or object when any formatting button is moused-over.

WikiMatrix

Super-tooltips, hay screentips, tó thể nhà định dạng văn bản và thậm chí cả hình ảnh, được sử dụng để cung cấp các mô tả chi tiết của hầu hết các nút làm gì.

Super-tooltips, or screentips, that can house formatted text and even images, are used to provide detailed descriptions of what most buttons do.

WikiMatrix

Một năm sau khi Gmail ra đời, Định dạng Văn bản Phong phú được giới thiệu, cho phép điều chỉnh kích thước font chữ, màu sắc và canh lề, cũng như chèn những danh sách số và dấu chấm.

A year after Gmail was announced, Google introduced Rich Text Formatting, which allows the font size, color and text-alignment to be customized, as well as the embedding of bullet points and numbered lists.

WikiMatrix

Năm 2004, cùng với sự giúp đỡ của Aaron Swartz, John Gruber đã tạo ra ngôn ngữ Markdown với mục tiêu tạo ra một định dạng văn bản thô “dễ viết, dễ đọc, dễ dàng chuyển thành XHTML (hoặc HTML).

John Gruber created the Markdown language in 2004 in collaboration with Aaron Swartz on the syntax, with the goal of enabling people “to write using an easy-to-read and easy-to-write plain text format, optionally convert it to structurally valid XHTML (or HTML)”.

WikiMatrix

Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.

To ensure that the highest quality and most useable web page is displayed on your mobile phone or device, Google may resize, adjust, or convert images, text formatting and/or certain aspects of web page functionality.

support.google

Nó cũng có tính năng tăng tốc quá trình kết xuất đồ họa bằng cách sử dụng Direct2D, tăng tốc kết xuất văn bản nhờ sử dụng DirectWrite, tăng tốc kết xuất video thông qua Media Foundation, hỗ trợ hình ảnh được cung cấp bởi Windows Imaging Component, và khả năng in ấn độ trung thực cao hỗ trợ bởi định dạng văn bản XPS.

It also features hardware-accelerated graphics rendering using Direct2D, hardware-accelerated text rendering using DirectWrite, hardware-accelerated video rendering using Media Foundation, imaging support provided by Windows Imaging Component, and high fidelity printing powered by the XML Paper Specification (XPS) print pipeline.

WikiMatrix

Khi dữ liệu clipboard với nhiều định dạng được dán vào Notepad, chương trình chỉ chấp nhận văn bản ở định dạng CF_TEXT.

When clipboard data with multiple formats is pasted into Notepad, the program only accepts text in the CF_TEXT format.

WikiMatrix

Nhiều định dạng tập tin nhị phân có chứa các phần có thể được hiểu là văn bản; ví dụ, một số tập tin văn bản máy tính chứa văn bản có định dạng, như tập tin tài liệu Microsoft Word cũ, có chưa các văn bản của tài liệu và cũng chứa thông tin định dạng dưới dạng nhị phân.

Many binary file formats contain parts that can be interpreted as text; for example, some computer document files containing formatted text, such as older Microsoft Word document files, contain the text of the document but also contain formatting information in binary form.

WikiMatrix

support.google

Sau đây là ví dụ về tệp văn bản được định dạng đúng.

Here’s an example of a properly formatted text file.

support.google

Các tệp PDX là các tệp văn bản ở định dạng Ngôn ngữ đánh dấu eXtensible (XML).

PDX files are text files in eXtensible Markup Language (XML) format.

WikiMatrix

Điều này hữu ích cho việc tước loại phông chữ được nhúng và mã kiểu từ văn bản được định dạng, chẳng hạn như khi sao chép văn bản từ trang web và dán vào thư email hoặc trình soạn thảo văn bản WYSIWYG khác.

This is useful for stripping embedded font type and style codes from formatted text, such as when copying text from a web page and pasting into an email message or other WYSIWYG text editor.

WikiMatrix

Bạn đang đọc nội dung bài viết Văn Kiện Chính Thức Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Athena4me.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!