Top 12 # Xem Nhiều Nhất Văn Phòng Luật Sư Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Athena4me.com

Văn Phòng Luật Sư Trong Tiếng Tiếng Anh

Sau đó, ông phục vụ trong 12 năm tại Văn phòng Luật sư Hoa Kỳ.

He then served for 12 years in United States Attorney offices.

WikiMatrix

Tớ sẽ đến văn phòng luật sư ngay bây giờ và li hôn.

I’ll go to my lawyer’s office right now and get this marriage annulled.

OpenSubtitles2018.v3

Kể từ năm 2010, Gian hàng biệt thự, cũng ở Watergate Street, có văn phòng luật sư.

As of 2010, Booth Mansion, also in Watergate Street, contains a solicitors’ office.

WikiMatrix

Tôi vừa tới văn phòng luật sư trong thị trấn.

I went to a lawyer’s office in town.

OpenSubtitles2018.v3

Nối máy cho tôi với văn phòng luật sư nước Mỹ.

Get me the U.S. Attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng đến văn phòng luật sư thành phố.

They came to the city attorney’s office.

ted2019

Tôi đang trên đường đến văn phòng luật sư của tôi, Remy.

I’m on my way to my lawyer’s office, Remy.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi biết rằng nhiều tranh vẽ của tôi hiện nay được treo ở các văn phòng luật sư”.

I am aware that many of my drawings now hang in lawyers’ offices.”

jw2019

Bà muốn văn phòng luật sư quận làm gì cơ?

You want the D.A.’s office to do what?

OpenSubtitles2018.v3

tôi là trợ lý của văn phòng luật sư quận

I’m an assistant district attorney.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi muốn có một cuộc họp theo luật được đệ trình với văn phòng luật sư.

I want to make a legal deposition to be filed with the district attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy chắc đến từ văn phòng luật sư của mình.

She’s gotta be from my attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Terry Roberts, văn phòng luật sư công.

Terry Roberts, public defender’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Đáng lẽ chúng tôi đã gặp nhau ở văn phòng luật sư Daniel Conley lúc 5:00.

We’re supposed to meet ADA Daniel Conley at 5:00.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có chi nhánh trạm điện, văn phòng luật sư, và văn phòng ngân hàng đầu tư.

It’s got an electrical sub-station, lawyers’offices, and the HQ of an investment bank.

OpenSubtitles2018.v3

Văn phòng Luật sư Pháp quyền của ông bị chính quyền buộc đóng cửa vào năm 2009.

Authorities forced his law practice, the Legal Right Firm, to close in 2009.

hrw.org

Tôi ở văn phòng luật sư quận.

I’m with the district attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Văn phòng luật sư của quận sẽ bổ nhiệm bên nguyên khác

The district attorney’s office… will assign another prosecutor.

OpenSubtitles2018.v3

Văn phòng luật sư Woo, tôi có thể giúp gì cho ông?

Lawyer woo’s office, how may I help you?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có nghe cô đã tham gia vào văn phòng luật sư quận.

I’d heard you joined the district attorney’s office.

OpenSubtitles2018.v3

Ông là Thượng nghị sĩ từ năm 1908 đến năm 1909, sau khi ông thành lập văn phòng luật sư đại diện.

He was Senator from 1908 to 1909, after which he founded an attorney-at-law office.

WikiMatrix

Một cuộc gặp được sắp xếp tại văn phòng luật sư của Tellegio, Alfonse Simone, tuy nhiên Tellegio vắng mặt.

A meeting is arranged at the offices of Tellegio’s lawyer, Alfonse Simone, but Tellegio does not appear.

WikiMatrix

Là một phần thưởng, Forward đã được trao cho Văn phòng Luật sư Hoa Kỳ cho Quận phía Tây Pennsylvania.

As a reward, Forward was offered the office of United States Attorney for the Western District of Pennsylvania.

WikiMatrix

Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.

Back in Australia, after finishing high school, I took up an office traineeship with a legal firm.

jw2019

Ông làm việc tại một công ty luật ở Salzburg một năm trước khi mở văn phòng luật sư riêng ở Linz.

He worked at a law firm in Salzburg for a year before opening his own law office in Linz.

WikiMatrix

Trưởng Phòng Tiếng Anh Là Gì

Trưởng phòng tiếng Anh là gì

Trong tiếng anh cụm từ trưởng phòng được gọi là “Chief of department”. Từ “chief” trong tiếng việt được hiểu là người đứng đầu, sếp… Từ “of” có nghĩa thuộc, của…

Từ “department” nghĩa là khoa, hội đồng, ban, bộ, khu… Ngoài ra “Chief of department” trong tiếng anh không chỉ diễn tả ý nghĩa cho cụm từ trưởng phòng mà nó còn thể hiện ý nghĩa cho trưởng bộ phận, trưởng ban, trưởng khoa.

Bên cạnh đó, tuỳ thuộc vào đặc điểm ngành nghề mà có các tên gọi trường phòng khác nhau. Một số ví dụ như:

Personnel manager là Trưởng phòng Nhân Sự.

Marketing manager là Trưởng phòng Marketing.

Finance manager là Trưởng phòng Tài Chính.

Accounting manager là Trưởng phòng Kế Toán.

Production manager là Trưởng phòng Sản Xuất.

Founder có nghĩa là người sáng lập, tức là người thành lập công ty. Nhiều người cùng thành lập gọi là đồng sáng lập.

Board of Directors là hội đồng Quản trị. Hội đồng quản trị thuộc cơ quan quản lý công ty. Có toàn quyền nhân danh công ty để đưa ra các quyết định hay thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty.

Executive có nghĩa là thành viên Ban Quản trị.

Share holder có thể hiểu là Cổ đông, Cổ đông có thể là một cá nhân hay tổ chức nào đó. Cổ đông nắm giữ quyền sở hữu phần vốn góp của công ty.

President có nghĩa là Chủ tịch và Vice president có nghĩa là phó Chủ tịch

Director được hiểu là Giám đốc. Giám đốc có nhiều loại khác nhau, đơn cử như Giám đốc điều hành gọi là CEO. Được viết tắc bởi cụm từ Chief Executive Officer. Giám đốc thông tin được là Chief Information Officer và được viết tắc là CIO

Deputy Director hay Vice Director đều mang nghĩa là phó Giám đốc.

Chủ tịch tiếng Anh là President

Phó Chủ Tịch tiếng Anh là Vice president

Giám đốc tiếng Anh là Director

Phó Giám Đốc tiếng Anh là Deputy Director =Vice Director

Giám Đốc Điều Hành tiếng Anh là Chief Executive Officer (CEO)

Giám Đốc Thông Tin tiếng Anh là Chief Information Officer (CIO)

Trưởng Phòng Hoạt Động tiếng Anh là Chief Operating Officer (COO)

Giám Đốc Tài Chính tiếng Anh là Chief Financial Officer (CFO)

Hội Đồng Quản Trị tiếng Anh là Board of Directors

Cổ Đông tiếng Anh là Share holder

Thành Viên Ban Quản Trị tiếng Anh là Executive

Người Sáng Lập tiếng Anh là Founder

Quản lý tiếng Anh là Manager

Người giám sát tiếng Anh là Supervisor

trưởng Nhóm tiếng Anh là Team Leader

Sếp tiếng Anh là Boss

Trợ Lí Giám Đốc tiếng Anh là Assistant

Thư Kí tiếng Anh là Secretary

Nhân viên lễ tân tiếng Anh là Receptionist

Chủ (nói chung) tiếng Anh là Employer

Công nhân viên (nói chung) tiếng Anh là Employee

Cán bộ, viên chức tiếng Anh là Officer = staff

Người lao động (nói chung) tiếng Anh là Labour

Công Đoàn tiếng Anh là Labour/ labor union

Đồng nghiệp tiếng Anh là Colleague

Chuyên viên tiếng Anh là Expert

Cộng tác viên tiếng Anh là Collaborator

Thực tập sinh tiếng Anh là Trainee

Người học việc tiếng Anh là Apprentice

Đồng Nghiệp tiếng Anh là Associate = colleague

Công ty tiếng Anh là Company

Tập Đoàn tiếng Anh là Consortium = Corporation

Công Ty Con tiếng Anh là Subsidiary

Công Ty Liên Kết tiếng Anh là Affiliate

Công Ty Tư Nhân tiếng Anh là Private company

Công Ty Cổ Phần tiếng Anh là Joint Stock company

Công Ty TNHH tiếng Anh là Limited Liability company

Trụ sở chính tiếng Anh là Headquarters

Văn phòng đại diện tiếng Anh là Representative office

Chi nhánh tiếng Anh là Branch office

Văn phòng địa phương tiếng Anh là Regional office

Của hàng bán sỉ tiếng Anh là Wholesaler

Cửa hàng bán lẻ tiếng Anh là Outlet

Phòng, ban tiếng Anh là Department

Phòng kế toán tiếng Anh là Accounting department

Phòng hành chính tiếng Anh là Administration department

Phòng tài chính tiếng Anh là Financial department

Phòng nhân sự tiếng Anh là Personnel department = Human Resources department (HR)

Phòng mua sắm vật tư tiếng Anh là Purchasing department

Phòng nghiên cứu và phát triển tiếng Anh là Research & Development department

Phòng kinh doanh tiếng Anh là Sales department

Phòng vận chuyển tiếng Anh là Shipping department

Thành lập tiếng Anh là establish (a company)

Phá sản tiếng Anh là go bankrupt

Sáp nhập tiếng Anh là merge

Đa dạng hóa tiếng Anh là diversify

Thuê gia công tiếng Anh là outsource

Cắt giảm nhân công tiếng Anh là downsize

Làm ăn với tiếng Anh là do business with

Nhượng quyền thương hiệu tiếng Anh là franchise

Trong tổ chức Tập đoàn, Công ty, vị trí cao nhất (Top Position) là Chairman hay President (Chủ tịch). Các cấp dưới gồm Vice president (Phó Chủ tịch). Officer hay Director (Giám đốc) là người điều hành. Cấp dưới tiếp theo gồm General manager hay Manager .

Chaiman đứng vị trí cao nhất. Cấp dưới là Chief Executive Director hoặc Managing Director. Cấp thấp tiếp theo đến các giám đốc được gọi là Chief Officer/Director và thấp hơn là Manager. Tập hợp các Director được gọi chung là Board. Phòng họp của Board gọi là Boardroom.

Managing Director ngang hàng với CEO.

Managing Director được gọi là President.

Từ vựng về các chức danh bằng tiếng Anh

Phó giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì ?

Các chức danh bằng tiếng anh

Phó phòng tiếng anh là gì

Trưởng phòng kinh doanh tiếng anh

Phó giám đốc tiếng anh là gì ?

Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh Là Gì

Hiểu Biết Của Đồng Chí Về Vi Phạm Pháp Luật, Kỷ Luật Và Trách Nhiệm Pháp Lý? Các Giải Pháp Phòng, Ch, Hiểu Biết Của Đồng Chí Về Vi Phạm Pháp Luật, Kỷ Luật Và Trách Nhiệm Pháp Lý? Các Giải Pháp Phòng, Ch, Hiểu Biết Của Đồng Chí Về Vi Phạm Pháp Luật, Kỷ Luật Và Trách Nhiệm Pháp Lý? Các Giải Pháp Phòng, Ch, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh Là Gì, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh, Bộ Luật Dân Sự Pháp Bản Tiếng Việt, Văn Bản Pháp Luật Bằng Tiếng Anh, Luật Dân Sự Pháp Tiếng Việt, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh Miễn Phí, Dịch Văn Bản Pháp Luật Sang Tiếng Anh, Bộ Luật Dân Sự Pháp 1804 Bản Tiếng Việt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pháp Luật, Bảo Hộ Nhãn Hiệu Nổi Tiếng Theo Pháp Luật Việt Nam, Tiểu Luận Pháp Luật Và Hệ Thống Pháp Luật Xhcn Việt Nam, Pháp Luật Và Thực Hiện Pháp Luật Trong Nhà Nước Xhcnvn, Pháp Luật Về Bảo Vệ Quyền Lợi Người Tiêu Dùng Với Pháp Luật Thương Mại, Pháp Luật Quốc Tế, Pháp Luật Nước Ngoài Về Bảo Vệ Quyền Trẻ Em, Văn Bản Pháp Luật Môn Học Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Vũ Mai Phương, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1), Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 2) Pdf, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1) Pdf, Báo Cáo Kết Quả Qua Giám Sát Việc Tuân Thủ Hiến Pháp Và Pháp Luật Của Hội Đồng Nhân Dân Xã, Quy Định Pháp Luật Về Khiếu Nại Là Cơ Sở Pháp Lý Để Công Dân Thực Hiện Qu, Pháp Luật Về Tuyển Dụng Viên Chức ở Vn Hiện Nay Trạg Và Giải Pháp, Giải Thích Câu Tục Ngiải Pháp Chủ Yêu Đường Lối, Chính Sách, Pháp Luật Của Đẩng, Nhà Nươc…, Sống Và Làm Việc Theo Hiến Pháp Và Pháp Luật, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh, Lý Luận Và Phương Pháp Dạy Học Bộ Môn Tiếng Pháp, Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Pháp Luật Về Hoạt Động Thu Thập Chứng Cứ Của Người Bào Chữa Trong Tố Tụn, Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Pháp Luật Về Hoạt Động Thu Thập Chứng Cứ Của Người Bào Chữa Trong Tố Tụn, Văn Bản Pháp Luật Nào Dưới Đây Có Hiệu Lực Pháp Lý Cao Nhất, Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Pháp Luật, Biện Pháp Xử Lý Văn Bản Pháp Luật Khiếm Khuyết, Khái Niệm Chính Sách Pháp Luật Và Hệ Thống Chính Sách Pháp Luật, Văn Bản Pháp Luật Là Gì Có Mấy Loại Văn Bản Pháp Luật, Nghị Định Kiểm Tra Xử Lý Kỷ Luật Trong Thi Hành Pháp Luật Về Xử Lý Vi Phạm , Luật Phòng Chống Bệnh Truyền Nhiễm Thư Viện Pháp Luật, Giáo Trình Luật Hiến Pháp Khoa Luật Đhqghn, Dự Thảo Luật Sửa Đổi Bổ Sung Một Số Điều Của Luật Giám Định Tư Pháp, Phòng Chống Vi Phạm Kỷ Luật,pháp Luật Trong Quân Đội, Chương Trình Khung Pháp Luật Đại Cương Đại Học Luật Hà Nội, Luật Ban Hành Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Số 80/2015/qh13, Bộ Luật Hình Sự Việt Nam Đang Có Hiệu Lực Pháp Luật Là, Quản Trị Công Ty Luật Theo Pháp Luật Việt Nam, Văn Bản Pháp Luật Dành Cho Học Phần Luật Kinh Doanh, Văn Bản Pháp Luật Hiến Pháp, Văn Bản Pháp Luật Có Giá Trị Pháp Lý Cao Nhất, Dự Thảo Luật Ban Hành Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật, Điều 4 Luật Ban Hành Văn Bản Pháp Luật 2015, Giáo Trình Luật Hiến Pháp Đại Học Luật Hà Nội, Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật Đại Học Luật Hà Nội, Đề Thi Môn Xây Dựng Văn Bản Pháp Luật Trường Đại Học Luật Hà Nội, Điều 4 Luật Ban Hành Văn Bản Pháp Luật, Luật Ban Hành Văn Bản Pháp Luật 1996, Luật Ban Hành Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật, Vai Trò Của Luật Sư:luật Sư Bảo Vệ Quyền Và Lợi ích Hợp Pháp Cho Nguyên Đơn, Luật Phổ Biến Giáo Dục Pháp Luật, Tăng Cường Quản Lý, Giáo Dục Chấp Hành Kỷ Luật; Phòng Ngừa, Ngăn Chặn Vi Phạm Pháp Luật Và Vi Phạm K, Tăng Cường Quản Lý, Giáo Dục Chấp Hành Kỷ Luật; Phòng Ngừa, Ngăn Chặn Vi Phạm Pháp Luật Và Vi Phạm K, Bài Tham Luận Về Quản Lý Rèn Luyện Kỷ Luật , Chấp Hành Pháp Luật Trong Quân Đội, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 8, Ngu Phap Can Ban Tieng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 9, Sổ Tay Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6, Ngữ Pháp Cao Cấp Tiếng Hàn, Ngữ Pháp Tiếng Anh 7, Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Hàn, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Cơ Bản, Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4, Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6, Sgk Tiếng Pháp Lớp 12, Sgk Tiếng Pháp 12, Ngữ Pháp Quá Khứ Tiếng Hàn, Ngữ Pháp ôn Thi Đại Học Tiếng Anh, Tiếng Pháp 12, Ngữ Pháp Sơ Cấp Tiếng Hàn, Ngữ Pháp ôn Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh, Ngữ Pháp Để Tiếng Hàn, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản, Ngữ Pháp Lớp 8 Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh Cấp 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh 9, Ngữ Pháp Tiếng Anh 7 Học Kì 2, Ngữ Pháp Tiếng Anh 6, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Ngữ Pháp Để Nói Tiếng Anh, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh, Xem Ngữ Pháp Tiếng Anh, Sgk Tiếng Pháp Lớp 6, Ngữ Pháp Tiếng Hàn, Tiếng Anh 8 Ngữ Pháp, Tiếng Phap,

Hiểu Biết Của Đồng Chí Về Vi Phạm Pháp Luật, Kỷ Luật Và Trách Nhiệm Pháp Lý? Các Giải Pháp Phòng, Ch, Hiểu Biết Của Đồng Chí Về Vi Phạm Pháp Luật, Kỷ Luật Và Trách Nhiệm Pháp Lý? Các Giải Pháp Phòng, Ch, Hiểu Biết Của Đồng Chí Về Vi Phạm Pháp Luật, Kỷ Luật Và Trách Nhiệm Pháp Lý? Các Giải Pháp Phòng, Ch, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh Là Gì, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh, Bộ Luật Dân Sự Pháp Bản Tiếng Việt, Văn Bản Pháp Luật Bằng Tiếng Anh, Luật Dân Sự Pháp Tiếng Việt, Văn Bản Pháp Luật Tiếng Anh Miễn Phí, Dịch Văn Bản Pháp Luật Sang Tiếng Anh, Bộ Luật Dân Sự Pháp 1804 Bản Tiếng Việt, Tiếng Anh Chuyên Ngành Pháp Luật, Bảo Hộ Nhãn Hiệu Nổi Tiếng Theo Pháp Luật Việt Nam, Tiểu Luận Pháp Luật Và Hệ Thống Pháp Luật Xhcn Việt Nam, Pháp Luật Và Thực Hiện Pháp Luật Trong Nhà Nước Xhcnvn, Pháp Luật Về Bảo Vệ Quyền Lợi Người Tiêu Dùng Với Pháp Luật Thương Mại, Pháp Luật Quốc Tế, Pháp Luật Nước Ngoài Về Bảo Vệ Quyền Trẻ Em, Văn Bản Pháp Luật Môn Học Lý Luận Nhà Nước Và Pháp Luật, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Vũ Mai Phương, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1), Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 2) Pdf, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao 20/80 (tập 1) Pdf, Báo Cáo Kết Quả Qua Giám Sát Việc Tuân Thủ Hiến Pháp Và Pháp Luật Của Hội Đồng Nhân Dân Xã, Quy Định Pháp Luật Về Khiếu Nại Là Cơ Sở Pháp Lý Để Công Dân Thực Hiện Qu, Pháp Luật Về Tuyển Dụng Viên Chức ở Vn Hiện Nay Trạg Và Giải Pháp, Giải Thích Câu Tục Ngiải Pháp Chủ Yêu Đường Lối, Chính Sách, Pháp Luật Của Đẩng, Nhà Nươc…, Sống Và Làm Việc Theo Hiến Pháp Và Pháp Luật, Ngữ Pháp Và Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh, Lý Luận Và Phương Pháp Dạy Học Bộ Môn Tiếng Pháp, Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Pháp Luật Về Hoạt Động Thu Thập Chứng Cứ Của Người Bào Chữa Trong Tố Tụn, Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Pháp Luật Về Hoạt Động Thu Thập Chứng Cứ Của Người Bào Chữa Trong Tố Tụn, Văn Bản Pháp Luật Nào Dưới Đây Có Hiệu Lực Pháp Lý Cao Nhất, Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Pháp Luật, Biện Pháp Xử Lý Văn Bản Pháp Luật Khiếm Khuyết, Khái Niệm Chính Sách Pháp Luật Và Hệ Thống Chính Sách Pháp Luật, Văn Bản Pháp Luật Là Gì Có Mấy Loại Văn Bản Pháp Luật, Nghị Định Kiểm Tra Xử Lý Kỷ Luật Trong Thi Hành Pháp Luật Về Xử Lý Vi Phạm , Luật Phòng Chống Bệnh Truyền Nhiễm Thư Viện Pháp Luật, Giáo Trình Luật Hiến Pháp Khoa Luật Đhqghn, Dự Thảo Luật Sửa Đổi Bổ Sung Một Số Điều Của Luật Giám Định Tư Pháp, Phòng Chống Vi Phạm Kỷ Luật,pháp Luật Trong Quân Đội, Chương Trình Khung Pháp Luật Đại Cương Đại Học Luật Hà Nội, Luật Ban Hành Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Số 80/2015/qh13, Bộ Luật Hình Sự Việt Nam Đang Có Hiệu Lực Pháp Luật Là, Quản Trị Công Ty Luật Theo Pháp Luật Việt Nam, Văn Bản Pháp Luật Dành Cho Học Phần Luật Kinh Doanh, Văn Bản Pháp Luật Hiến Pháp, Văn Bản Pháp Luật Có Giá Trị Pháp Lý Cao Nhất,

Thông Báo Tiếng Anh Là Gì ? Dịch Thông Báo Trong Tiếng Anh

Tìm hiểu rõ về thông báo tiếng anh là gì ?

Trong công việc, học tập, cuộc sống của chúng ta có thể gặp rất nhiều thông báo khác nhau. Các thông báo này được sử dụng để truyền đạt những nội dung của một số hoạt động, một mệnh lệnh, tin tức, sự việc… Theo đó, các nội dung thông báo có thể sử dụng bằng cách truyền miệng, thông báo bằng văn bản hoặc trên đài báo, tivi…

Tuy nhiên, thông báo tiếng anh là gì thì vẫn là vấn đề được nhiều người quan tâm đến. Bởi hiện nay tiếng anh đang được ứng dụng nhiều trong đời sống, học tập, công việc. Do đó việc nắm bắt được các từ tiếng anh thông dụng sẽ giúp ích rất nhiều cho cuộc sống của bạn. Nhất là các thông báo được bằng tiếng Anh trong các công ty lớn cũng như trong học tập.

Với thắc mắc của các bạn đọc về thông báo tiếng anh là gì thì thực chất nó có thể viết thành nhiều từ khác nhau. Tùy theo mỗi trường hợp, chức năng danh từ hay động từ mà sử dụng câu cho phù hợp. Thông thường thì thông báo được viết trong tiếng Anh là Announcement. Tuy nhiên, một số trường hợp cũng sử dụng đến các từ đồng nghĩa, có nghĩa tương tự như: notice, notification, inform, communique, message…

Thông báo trong tiếng Anh cũng được hiểu như tiếng Việt. Nó được dùng với tính chất bắt buộc bạn phải chú ý tới nó và thực hiện theo các thông báo đó. Dù là thông báo ở bất cứ hình thức nào thì mỗi người cũng cần phải chú ý tới. Chẳng hạn trong mỗi doanh nghiệp sẽ có những thông báo như: thông báo nghỉ việc, thông báo mức độ xử phạt, thông báo thưởng tết, thông báo giờ làm việc…

Cách sử dụng thông báo trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về từ thông báo trong tiếng Anh thì bạn cần phải tìm hiểu rõ về các ví dụ cụ thể. Cùng tham khảo các ví dụ về thông báo như sau:

The announcement of salary increase takes effect from next month ( Thông báo tăng lương có hiệu lực từ tháng tới)

The company has just announced a new working hour ( công ty vừa thông báo giờ làm việc mới)

Giải Đáp Câu Hỏi –