--- Bài mới hơn ---
Hướng Dẫn Sở Xây Dựng Tỉnh Quảng Ngãi Quản Lý Nhà Ở Cũ Thuộc Sở Hữu Nhà Nước
Tỉnh Ủy, Ban Thường Vụ Tỉnh Ủy Kiểm Điểm Trước Đảng Bộ Quảng Ngãi
Cơ Quan Ban Hành Ubnd Tỉnh
Đại Hội Đại Biểu Đảng Bộ Sở Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Lần Thứ X
Sở Y Tế Tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA
HỒ CHÍ MINH
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3320/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền)
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Chính trị học
Mã số : 52 31 02 01
Chuyên ngành : Khoa học quản lý nhà nước
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu tổng quát
Đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ đại học, có lập trường chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, nắm vững kiến thức chuyên môn về quản lý nhà nước; có khả năng tham mưu, tư vấn cho cấp lãnh đạo Đảng và chính quyền, các tổ chức chính trị xã hội về lãnh đạo, quản lý nhà nước; có khả năng trực tiếp tham gia quản lý những lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội thuộc các cơ quan Đảng và chính quyền các cấp; có khả năng nghiên cứu và giảng dạy môn học Quản lý nhà nước trong các Học viện, Đại học, Cao đẳng và các trường chính trị của các tỉnh, thành phố; có cơ hội học tập bậc sau đại học ngành Quản lý nhà nước trong và ngoài nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
– Về kiến thức:
+ Có kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về quản lý nhà nước;
+ Có sự hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và cách thức, phương pháp đấu tranh với quan điểm tư tưởng sai trái, thù địch, đi ngược lợi ích dân tộc và đối lập với hệ tư tưởng Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Người học được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành về quản lý nhà nước; giúp người học có phương pháp tư duy khoa học, có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào việc nhận thức và giải quyết các vấn đề thực tiễn quản lý nhà nước đặt ra.
– Về kỹ năng:
+ Có năng lực tổng hợp về quản lý nhà nước; nắm vững phương pháp và nghệ thuật quản lý trong các cơ quan nhà nước; cơ quan, tổ chức của Đảng; trong các đơn vị sự nghiệp, các đơn vị kinh tế và các lĩnh vực xã hội.
+ Có khả năng tham mưu, tư vấn cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các ngành, các cấp hoạch định mục tiêu quản lý và tổ chức thực hiện mục tiêu có hiệu quả.
+ Nhạy cảm trong việc nắm bắt các tình huống quản lý nhà nước và chủ động, linh hoạt trong việc đề xuất giải pháp khả thi.
+ Có khả năng giao tiếp, biết xử lý các mối quan hệ trong hoạt động quản lý nhà nước.
+ Có năng lực độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn quản lý nhà nước; có thể tham gia giảng dạy, thuyết trình những vấn đề của Khoa học Quản lý nhà nước.
– Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
+ Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Tích cực tham gia xây dựng và thực hiện đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
+ Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; trung thực, thẳng thắn, khiêm tốn, giản dị. Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công tác, say mê nghề nghiệp.
– Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp:
Người học sau khi tốt nghiệp tham gia quản lý, tham mưu, giúp việc trong các cơ quan nhà nước, cơ quan, tổ chức của Đảng, trong các đơn vị sự nghiệp, các đơn vị kinh tế và các lĩnh vực xã hội; giảng dạy khoa học quản lý nhà nước ở các trường đại học, cao đẳng và trường chính trị các tỉnh, thành phố.
– Trình độ ngoại ngữ:Người học khi tốt nghiệp phải đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học văn phòng trình độ A, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Chính trị học, chuyên ngành Khoa học quản lý nhà nước nếu có đủ các điều kiện sau:
– Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên;
– Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước;
– Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền).
7. Nội dung chương trình:
7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 tín chỉ trong đó:
Khối kiến thức giáo dục đại cương
60
– Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
15 tín chỉ
– Khoa học xã hội và nhân văn
27 tín chỉ
Bắt buộc:
21 tín chỉ
Tự chọn:
6/18 tín chỉ
– Toán và khoa học tự nhiên
3 tín chỉ
– Ngoại ngữ
15 tín chỉ
– Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
70
– Kiến thức cơ sở ngành
21 tín chỉ
Bắt buộc:
15 tín chỉ
Tự chọn:
6/18 tín chỉ
– Kiến thức chuyên ngành
29 tín chỉ
Bắt buộc:
23 tín chỉ
Tự chọn:
6/18 tín chỉ
– Kiến thức bổ trợ
8 tín chỉ
Bắt buộc:
4 tín chỉ
Tự chọn:
4/8 tín chỉ
– Kiến tập
2 tín chỉ
– Thực tập nghề nghiệp
3 tín chỉ
– Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
7 tín chỉ
7.2. Nội dung chương trình
TT
Mã
học phần
Học phần
Số tín chỉ
Phân bổ
Học phần tiên quyết
Lý thuyết
Thực hành
Khối kiến thức giáo dục đại cương
60
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
15
1
TM01001
Triết học Mác – Lênin
4.0
3.0
1.0
2
KT01001
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3.0
2.0
1.0
3
CN01001
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3.0
2.0
1.0
4
LS01001
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
3.0
2.0
1.0
5
TH01001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2.0
1.5
0.5
Khoa học xã hội và nhân văn
27
Bắt buộc
21
6
NP03605
Giao tiếp trong quản lý
3.0
2.0
1.0
TM01001
7
XD01001
Xây dựng Đảng
2.0
1.5
0.5
8
CT01001
Chính trị học đại cương
2.0
1.5
0.5
9
TG01004
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn
2.0
1.5
0.5
10
TT01002
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2.0
1.5
0.5
11
TT01003
Nguyên lý công tác tư tưởng
2.0
1.5
0.5
12
XH01001
Xã hội học đại cương
2.0
1.5
0.5
13
TG01006
Tâm lý học đại cương
2.0
1.5
0.5
14
KT01004
Nguyên lý quản lý kinh tế
2.0
1.5
0.5
15
NP03604
Công tác xã hội trong quản lý
2.0
1.5
0.5
TM01001
Tự chọn
6/18
16
ĐC01001
Tiếng Việt thực hành
2.0
1.5
0.5
17
TT01001
Lịch sử văn minh thế giới
2.0
1.5
0.5
18
TM01003
Đạo đức học
2.0
1.5
0.5
19
TG01003
Lý luận dạy học đại học
2.0
1.5
0.5
20
TM01005
Mỹ học
2.0
1.5
0.5
21
TM01007
Logic hình thức
2.0
1.5
0.5
TM01001
22
QT01001
Quan hệ quốc tế đại cương
2.0
1.5
0.5
23
QQ01002
Quan hệ công chúng
2.0
1.5
0.5
24
QQ01001
Truyền thông trong lãnh đạo, quản lý
2.0
1.5
0.5
TM01001
Toán và khoa học tự nhiên
3
25
ĐC01005
Tin học ứng dụng
3.0
1.0
2.0
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)
15
26
NN01001
Tiếng Anh học phần 1
3.0
1.5
1.5
27
NN01002
Tiếng Anh học phần 2
4.0
2.0
2.0
28
NN01003
Tiếng Anh học phần 3
3.0
1.5
1.5
29
NN01013
Tiếng Anh học phần 4
5.0
2.5
2.5
30
NN01004
Tiếng Trung học phần 1
3.0
1.5
1.5
31
NN01005
Tiếng Trung học phần 2
4.0
2.0
2.0
32
NN01006
Tiếng Trung học phần 3
3.0
1.5
1.5
33
NN01014
Tiếng Trung học phần 4
5.0
2.5
2.5
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
70
Kiến thức cơ sở ngành
21
Bắt buộc
15
34
NP02014
Khoa học quản lý
3.0
2.0
1.0
TM01001
35
TT02366
Nghệ thuật phát biểu miệng
3.0
2.0
1.0
36
CT02059
Khoa học chính sách công
3.0
2.0
1.0
37
CN02052
Lịch sử tư tưởng Việt Nam
3.0
2.0
1.0
38
TH02055
Phương pháp cách mạng và phong cách Hồ Chí Minh
3.0
2.0
1.0
Tự chọn
6/18
39
NP02002
Lịch sử xây dựng chính quyền nhà nước Việt Nam
3.0
2.0
1.0
40
CN02050
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế
3.0
2.0
1.0
41
TH02051
Lịch sử tư tưởng Hồ Chí Minh
3.0
2.0
1.0
42
TT02353
Lý thuyết truyền thông và vận động
3.0
2.0
1.0
43
CT02054
Thể chế chính trị thế giới đương đại
3.0
2.0
1.0
44
TG02005
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý
3.0
2.0
1.0
Kiến thức chuyên ngành
29
Bắt buộc
23
45
NP03607
Lý luận về nhà nước và pháp luật
3.0
2.0
1.0
TM01001
46
NP03609
Nguyên lý quản lý nhà nước
3.0
2.0
1.0
NP02014
47
NP03602
Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam (phần 1)
3.0
2.0
1.0
NP03607
48
NP03603
Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam (phần 2)
3.0
2.0
1.0
NP03607
49
NP03618
Quản lý nhà nước của cơ quan quyền lực
3.0
2.0
1.0
NP03069
50
NP03616
Quản lý hành chính nhà nước
3.0
2.0
1.0
NP03607
51
NP03619
Quản lý nhà nước của cơ quan tư pháp
2.0
1.5
0.5
NP03069
52
NP03633
Soạn thảo văn bản quản lý
3.0
2.0
1.0
NP03607
Tự chọn
6/18
53
NP03634
Thể chế trong quản lý
3.0
2.0
1.0
NP03607
54
NP03625
Quản lý nhà nước về quốc phòng và an ninh
3.0
2.0
1.0
NP03069
55
NP03622
Quản lý nhà nước về dân tộc và tôn giáo
3.0
2.0
1.0
NP03069
56
NP03624
Quản lý nhà nước về kinh tế
3.0
2.0
1.0
NP03069
57
NP03620
Quản lý nhà nước khoa học, công nghệ, tài nguyên và môi trường
3.0
2.0
10.
NP03069
58
NP03617
Quản lý nguồn nhân lực xã hội
3.0
2.0
1.0
NP03069
Kiến thức bổ trợ
8
Bắt buộc
4
59
NP03613
Phương pháp, nghiên cứu, giảng dạy quản lý nhà nước
2.0
1.0
1.0
NP03069
60
NP03610
Pháp chế trong quản lý
2.0
1.5
0.5
NP03069
Tự chọn
4/8
60
NP03621
Quản lý nhà nước về dân số và phát triển
2.0
1.5
0.5
NP03069
61
NP03623
Quản lý nhà nước về giáo dục – đào tạo
2.0
1.5
0.5
NP03069
63
NP03614
Quản lý cấp cơ sở
2.0
1.5
0.5
NP03069
64
NP03636
Phòng chống tham nhũng trong quản lý
2.0
1.0
1.0
NP03069
65
NP03641
Kiến tập
2.0
0.5
1.5
66
NP03637
Thực tập nghề nghiệp
3.0
0.5
2.5
67
NP04013
Khóa luận tốt nghiệp
7.0
0.5
6.5
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
7.0
68
NP03632
Quyền con người trong quản lý
3.0
2.0
1.0
NP03069
69
NP03615
Quản lý công sở, công sản
2.0
1.5
0.5
NP03069
70
NP03639
Xử lý tình huống trong quản lý
2.0
1.0
1.0
NP03069
Tổng
130
GIÁM ĐỐC
Đã ký
PGS, TS. Trương Ngọc Nam
--- Bài cũ hơn ---
Tìm Hiểu Về Chuyên Ngành Quản Lý Nhà Nước – Hubt
Văn Bản Quản Lí Hành Chính Nhà Nước
Văn Bản Quản Lý Nhà Nước Việt Nam Xã Hội Chủ Nghĩa
Giáo Án Ngữ Văn 7: Qua Đèo Ngang (Bà Huyện Thanh Quan)
Soạn Bài: Qua Đèo Ngang – Ngữ Văn 7 Tập 1