Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Tất Cả Các Phím Tắt Trong Word, Excel Trên Macbook mới nhất trên website Athena4me.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tổng hợp các phím tắt Nên Biết trong WORD, EXCEL trên MacBook
Việc sử dụng các phím tắt trong tin học văn phòng trên MacBook bao giờ cũng giúp người dùng thao tác nhanh các tác vụ ở trên bàn phím. Vậy các phím tắt thường sử dụng trong Excel là những phím nào, nội dung bài viết sau sẽ cho bạn câu trả lời.
Tìm kiếm các phím tắt trong Word, Excel trên MacBook là một trong số những thông tin nhiều người tìm kiếm, bởi nó giúp người dùng rất nhiều trong khi làm việc nhờ thao tác nhanh chóng. Hiện nay, một số phím tắt trên Mac cũng được chia sẻ nhiều với những ai cần thực hiện các lệnh như sao chép, cắt, dán…
COMMAND + P
hoặc
CONTROL + P
thực hiện lệnh in.
COMMAND + F
thực hiện lệnh tìm kiếm.
COMMAND + X
hoặc
CONTROL + X
thực hiện lệnh cắt.
COMMAND + C
hoặc
CONTROL + C
thực hiện lệnh sao chép trên MacBook.
COMMAND + V
hoặc
CONTROL + V
thực hiện lệnh dán.
COMMAND + S
hoặc
CONTROL + S
thực hiện lệnh lưu.
2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong tin học văn phòng Microsoft Office
2.1. Phím tắt Excel trên MacBook
Trong thông tin về hướng dẫn sử dụng Excel trên MacBook đã chỉ ra rằng việc sử dụng các phím tắt sẽ giúp người dùng làm việc hiệu quả hơn, nhất là với những ai phải sử dụng ứng dụng này mỗi ngày.
Hướng dẫn phím tắt khi làm việc với các ô trên Excel:
Tổ hợp phím
CONTROL + SHIFT + =
: Chèn ô.
Tổ hợp phím
COMMAND + -
hoặc
CONTROL + -
: Xóa ô.
Tổ hợp phím
COMMAND + K
or
CONTROL + K
: Chèn liên kết.
Tổ hợp phím
CONTROL + ;
: Nhập ngày.
Tổ hợp phím
COMMAND + ;
(dấu chấm phẩy): Nhập thời gian.
Tổ hợp phím
COMMAND + SHIFT + *
(dấu hoa thị): Chọn ô hiển thị.
Tổ hợp phím
SHIFT + DELETE
: Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô.
Tổ hợp phím
SHIFT + SPACEBAR
: Chọn hàng.
Tổ hợp phím
CONTROL
+ 9: Ẩn hàng.
Tổ hợp phím
CONTROL + SHIFT + (
: Bỏ ẩn hàng.
Tổ hợp phím
CONTROL + SPACEBAR
: Chọn cột.
Tổ hợp phím
CONTROL + 0
(số 0): Ẩn cột.
Tổ hợp phím
CONTROL + SHIFT + )
: Bỏ ẩn cột
Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:
Tổ hợp phím
CONTROL + PAGE DOWN
hoặc
OPTION + mũi tên sang phải
: Chuyển đến trang kế tiếp.
Tổ hợp phím
CONTROL + PAGE UP
hoặc
OPTION + mũi tên sang trái
: Chuyển đến trang trước.
Tổ hợp phím
CONTROL + DELETE
: Chuyển đến ô hiện hành.
Ngoài ra, cách xuống dòng Excel trong Mac như thế nào cũng được nhiều người dùng liên hệ tìm kiếm. Bởi đây là thao tác sử dụng khá nhiều. Và tất nhiên việc sử dụng phím tắt trong trường hợp này cũng được ưu tiên vì nhanh chóng và thuận tiện.
Cách xuống dòng trong Excel trên MacBook
bằng phím tắt là sử dụng tổ hợp phím
Control + Option + Enter
để có thể xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.
Xuống dòng trong Excel MacBook
cũng có thể sử dụng tổ hợp phím
Control + Command + Enter
.
Cách xuống dòng trong Excel Mac
này có thể áp dụng cho dòng máy MacBook được sử dụng hiện nay.
Ngoài ra còn nhiều thủ thuật shortcut khác trong Excel khác nữa có thể giúp người dùng tăng tốc khi làm việc với Excel. Để có thể nắm rõ hơn về các phím tắt trong Excel, người dùng có thể truy cập vào website https://Exceljet.net/keyboard-shortcuts .
2.2. Phím tắt Word trên MacBook
Định dạng cho các đoạn văn
COMMAND + E
: Căn giữa.
COMMAND + J
: Căn đều hai bên.
COMMAND + L
: Căn lề trái.
COMMAND + R
: Căn lề phải.
Font chữ:
COMMAND + SHIFT + <
: Giảm kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + A
: Viết hoa tất cả các chữ.
COMMAND + B
: Bôi đậm chữ.
COMMAND + I
: In nghiêng chữ.
COMMAND + U
: Gạch dưới chữ.
COMMAND + SHIFT + D
: Gạch dưới kép.
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
COMMAND + 1
: Dòng đơn.
COMMAND + 2
: Dòng kép.
COMMAND + 5
: khoảng cách 5 dòng.
Danh mục đặc biệt:
SHIFT + RETURN
: Chèn một ngắt dòng.
SHIFT + ENTER
: Chèn một ngắt trang.
COMMAND + SHIFT + ENTER
: Chèn cột.
OPTION + G
: Chèn biểu tượng bản quyền.
OPTION + 2
: Chèn ký hiệu thương hiệu.
OPTION + R
: Chèn ký hiệu thương hiệu đã đăng ký.
2.3. Phím tắt PowerPoint trên MacBook
Làm việc với slide:
Tạo slide mới:
COMMAND + N
Mở slide có sẵn:
COMMAND + O
(chữ O)
Đóng slide hiện tại:
COMMAND + W
In Slide:
COMMAND + P
Lưu Slide:
COMMAND + S
Chèn slide:
COMMAND + SHIFT + N
hoặc
CONTROL + M
Khi trình chiếu:
Trình chiếu bắt đầu ở trang đầu tiên:
COMMAND + SHIFT + RETURN
Trình chiếu bắt đầu từ trang hiện tại:
COMMAND + RETURN
Kết thúc trình chiếu:
ESC, COMMAND + PERIOD hoặc HYPHEN
Ẩn con trỏ:
CONTROL + H
Thay đổi khung hiển thị:
Xem chế độ bình thường:
COMMAND + 1
Chế độ sắp xếp Slide:
COMMAND + 2
Xem các trang ghi chú:
COMMAND + 3
Xem ở chế độ ở outline:
COMMAND + 4
Xem ở chế độ toàn màn hình:
COMMAND + CONTROL + F
Chế độ xem dành cho presenter:
OPTION + RETURN
2.4. Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook
Email:
Soạn thư mới:
COMMAND + N
Lưu thư vào Bản nháp:
COMMAND + S
Gửi thư:
COMMAND + RETURN
Đính kèm tệp vào thư:
COMMAND + E
Gửi và nhận tất cả thư:
COMMAND + K
Trả lời thư hiện tại:
COMMAND + R
Trả lời tất cả:
SHIFT + COMMAND + R
Chuyển tiếp thư:
COMMAND + J
Tạo sự kiện, ghi chú, tác vụ hay liên hệ mới:
COMMAND + N
Mở sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ:
COMMAND + O (chữ O
)
Xóa sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ:
DELETE
Điều hướng đến ô trước:
SHIFT + CONTROL + [
Điều hướng đến ô tiếp theo:
SHIFT + CONTROL + ]
Chuyển chế độ xem lịch bao gồm cả ngày hôm nay:
COMMAND + T
Gửi ghi chú dưới dạng email:
COMMAND + J
Hôm nay: CONTROL + 1
Ngày mai: CONTROL + 2
Tuần này: CONTROL + 3
Tuần tới: CONTROL + 4
Không có ngày đến hạn: CONTROL + 5
Ngày đến hạn nhất định: CONTROL + 6
Thêm lời nhắc: CONTROL + =
Đánh dấu hoàn thành: CONTROL + 0 (zero)
2.5. Phím tắt Microsoft OneNote trên MacBook
Chuyển đổi trong mục:
Chuyển đổi giữa các mục:
OPTION + TAB
Di chuyển đoạn văn bản lên:
COMMAND + SHIFT + Mũi tên lên
Di chuyển đoạn văn bản xuống :
COMMAND + SHIFT + mũi tên xuống
Di chuyển đoạn văn bản sang trái :
COMMAND + SHIFT + mũi tên trái
Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:
Đưa con trỏ vào trang trong mục notebook, rồi nhấn tổ hợp
CONTROL + TAB
Điều hướng Add Page sẽ được highlight ở phía bên phải.
Dùng phím mũi tên để di chuyển lên hoặc để chọn trang.
Chèn và xóa:
Chèn vào dấu ngắt dòng (xuống dòng mềm):
SHIFT + RETURN
Chèn ngày hiện tại:
COMMAND + D
Chèn ngày và giờ hiện tại:
COMMAND + SHIFT + D
Chèn liên kết:
COMMAND + K
Xóa từ vị trí bên trái điểm chèn văn bản:
OPTION + DELETE
Xóa từ vị trí bên phải điểm chèn văn bản:
FN + OPTION + DELETE
Xem danh sách sổ tay:
CONTROL + G
Tìm kiếm mọi sổ ghi chép:
COMMAND + OPTION + F
Tạo trang mới:
COMMAND + N
Di chuyển một trang:
COMMAND + SHIFT + M
Sao chép trang:
COMMAND + SHIFT + C
3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt
Tiếp đến, bạn cần phải nhấn vào chỗ dấu cộng, lựa chọn ứng dụng rồi nhập lệnh Menu và thêm vào đó các phím tắt.
4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho MacBook
Control-Command-Power
: khởi động lại Mac.
Control-Shift-Power
: Chế độ ngủ của màn hình.
Control – Option – Command – Power
: Thoát khỏi tất cả ứng dụng và tắt máy.
Control-H
: Xóa ký tự ở bên trái
Control-D
: Xóa ký tự ở bên phải
Control-A
: Di chuyển đến vị trí đầu dòng
Control-E
: Di chuyển đến vị trí cuối dòng hoặc đoạn
Control-F
: Tiến lên một ký tự
Control-B:
Lùi một ký tự
Mong rằng với thông tin về các phím tắt trong Excel trên MacBook cùng với tổng hợp phím tắt thường sử dụng trong MacBook, sẽ giúp bạn nắm được một số phím tắt thường hay sử dụng. Nhờ đó có thể hỗ trợ công việc một cách hiệu quả hơn.
Bạn có hài lòng với nội dung này không?
Tổng Hợp Các Phím Tắt Cơ Bản Trong Word
I. Phím tắt trong EXCEL
F2: Đưa con trỏ vào trong ô
F4: Lặp lại thao tác trước
F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)
Alt + các chữ cái có gạch chân: Vào các thực đơn tương ứng
Alt + Z: Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)
Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)
Ctrl + A : Bôi đen toàn bộ văn bản
Ctrl + B : Chữ đậm
Ctrl + I : Chữ nghiêng
Ctrl + U : Chữ gạch chân
Ctrl + C : Copy dữ liệu
Ctrl + X : Cắt dữ liệu
Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt
Ctrl + F : Tìm kiếm cụm từ, số
Ctrl + H : Tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + O : Mở file đã lưu
Ctrl + N : Mở một file mới
Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải
Ctrl + S : Lưu tài liệu
Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4)
Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hiện
Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô
Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)
Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide)
Ctrl + shift + 9: Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide
Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)
Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống
Ctrl + Page up (Page down) : Di chuyển giữa các sheet
Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ
Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ
Alt + tab : Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp
Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)
Shift + F11 : Tạo sheet mới
II. Tạo phím tắt tùy chọn trong Word
Đối với Word , bạn dễ dàng tạo cho mình những tổ hợp phím nóng giúp thực hiện nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu ích cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ có thể thực hiện đối với Word, không thể thực hiện trong PowerPoint hay Excel.
Nếu hiện tại tác vụ đó đã có phím tắt thì tổ hộp phím đó sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn có thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng có thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp với nhu cầu sử dụng phím của mình bằng các tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau đó nhấn vào Assign để hoàn tất việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Từ bây giờ , bạn hoàn toàn có thể sử dụng tổ hợp phím hữu ích của riêng mình trong Word được rồi đấy.
Review hot-key for Word & Excel:
Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
Ctrl+S: Lưu nội dung file
F12: Lưu tài liệu với tên khác
F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn
Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số
Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang
Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3
Alt+F8: Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định
Esc: Bỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-” Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-‘ Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô
Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter .
III. Một số phím tắt trong Windows
1. Các tổ hợp phím với phím Windows
– Mở menu Start: Nhấn phím Windows
– Truy cập Taskbar với nút đầu tiên được chọn: Windows + Tab
– Mở hộp thoại System Properties: Windows + Pause
– Mở Windows Explorer: Windows + E
– Thu nhỏ/phục hồi các cửa sổ: Windows + D
– Thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở: Windows + M
– Không thu nhỏ các cửa sổ đang mở: Shift + Windows + M
– Mở hộp thoại Run: Windows + R
– Mở Find: All files: Windows + F
– Mở Find: Computer: Ctrl + Windows + F
2. Làm việc với Desktop, My Computer và Explorer
– Mở phần trợ giúp chung: F1
– Đổi tên thư mục/tập tin được chọn: F2
– Mở hộp thoại tìm file trong thư mục hiện hành: F3
– Cập nhật lại nội dung cửa sổ My Computer và Explorer: F5
– Xóa mục được chọn và đưa vào Recycle Bin: Del (Delete)
– Xóa hẳn mục được chọn, không đưa vào Recycle Bin: Shift + Del (Shift + Delete)
– Hiển thị menu ngữ cảnh của mục được chọn: Shift + F10
– Hiển thị hộp thoại Properties của mục được chọn: Alt + Enter
– Mở menu Start: Ctrl + Esc
– Chọn một mục từ menu Start: Ctrl + Esc, ký tự đầu tiên (nếu là phần trên của menu) hoặc Ký tự gạch chân (nếu ở phần dưới của menu) thuộc tên mục được chọn.
3. Làm việc với Windows Explorer
– Mở hộp thoại Goto Folder: Ctrl + G hoặc F4
– Di chuyển qua lại giữa 2 khung và hộp danh sách folder của cửa sổ Explorer: F6
– Mở folder cha của folder hiện hành: Backspace
– Chuyển đến file hoặc folder: Ký tự đầu của tên file hoặc folder tương ứng.
– Mở rộng tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + * (phím * nằm ở bàn phím số)
– Thu gọn tất cả các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + – (dấu – nằm ở bàn phím số)
– Mở rộng nhánh hiện hành nếu có đang thu gọn, ngược lại, chọn Subfolder đầu tiên: RightArrow
– Thu gọn nhánh hiện hành nếu có đang mở rộng, ngược lại, chọn folder cha: LeftArrow
4. Làm việc với cửa sổ:
– Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu: Ctrl + F6
– Chuyển đổi giữa các cửa sổ tài liệu (theo chiều ngược lại): Ctrl + Shift + F6
– Thu nhỏ cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F9
– Phóng lớn cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F10
– Thu nhỏ tất cả các cửa sổ: Ctrl + Esc, Alt + M
– Thay đổi kích thước cửa sổ: Ctrl + F8, Phím mũi tên, Enter
– Phục hồi kích thước cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F5
– Đóng cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + W
– Di chuyển cửa sổ: Ctrl + F7, Phím mũi tên, Enter
– Sao chép cửa sổ hiện hành vào vùng đệm: Alt + Print Screen
– Chép toàn bộ màn hình vào vùng đệm: Print Screen
– Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở: Alt + Tab
– Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Tab
– Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy: Alt + Esc
– Chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Esc
– Mở menu điều khiển của chương trình hoặc folder cửa sổ hiện hành: Alt + SpaceBar
– Mở menu điều khiển của tài liệu hiện hành trong một chương trình: Alt + –
– Đóng chương trình đang hoạt động: Alt + F4
5. Làm việc với hộp thoại
– Mở folder cha của folder hiện hành một mức trong hộp thoại Open hay Save As: Backspace
– Mở hộp danh sách, ví dụ hộp Look In hay Save In trong hộp thoại Open hay Save As (nếu có nhiều hộp danh sách, trước tiên phải chọn hộp thích hợp): F4
– Cập nhật lại nội dung hộp thoại Open hay Save As: F5
– Di chuyển giữa các lựa chọn: Tab
– Di chuyển giữa các lựa chọn (theo chiều ngược lại): Shift + Tab
– Di chuyển giữa các thẻ (tab) trong hộp thoại có nhiều thẻ, chẳng hạn hộp thoại Display Properties của Control Panel (SettingsControl Panel): Ctrl + Tab
– Di chuyển giữa các thẻ theo chiều ngược lại: Ctrl + Shift + Tab
– Di chuyển trong một danh sách: Phím mũi tên
– Chọn hoặc bỏ một ô kiểm (check box) đã được đánh dấu: SpaceBar
– Chuyển đến một mục trong hộp danh sách thả xuống: Ký tự đầu tiên của tên mục
– Chọn một mục; chọn hay bỏ chọn một ô kiểm: Alt + Ký tự gạch dưới thuộc tên mục hoặc tên ô kiểm
– Mở hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Alt + DownArrow
– Đóng hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Esc
– Hủy bỏ lệnh đóng hộp thoại: Esc
IV. Một số phím tắt trong MS Word
1. các phím tắt sử dụng trên toàn tập tin:
CTRL + N : mở trang mới.
CTRL + O : mở tài liệu đã có.
CTRL + S : lưu tài liệu.
CTRL + W : đóng tập tin.
CTRL + X : cắt tài liệu khi bôi đen.
CTRL + C : chép đoạn văn bản bôi đen (copy).
CTRL + Z : khôi phục cái bị xóa nhầm.
CTRL + J : canh lề 2 bên.
CTRL + F2 : xem tài liệu trước khi in.
CTRL + P : in nhanh tài liệu.
CTRL + H : tìm và thay thế.
CTRL + D : chọn font chữ.
CTRL + A : bôi đen toàn bộ.
CTRL + G : nhảy đến trang số.
CTRL + M : tăng lề đoạn văn.
CTRL + ALT + HOME : xem nhanh tập tin.
CTRL + ALT + N/O/P : hiển thi màn hình ở chế độ Nomal/Outlien/Page_layout.
ALT + F4 : thoát khỏi ứng dụng.
CTRL + ESC : khởi động MenuStart.
CTRL + ] : phóng to chữ khi được bôi đen.
CTRL + [ : thu nhỏ chữ khi được bôi đen.
F2 : đổi tên file
2. các phím tắt đặc biệt:
ENTER : ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới.
SHIFT + ENTER : ngắt dòng.
CTRL + ENTER : ngắt trang.
ALT + F10 : kích hoạt thanh công cụ chuẩn.
DELETE : xóa ký tự bên trái điểm chèn.
INSERT : bật chế độ chèn hay ghi chồng lên.
SHIFT + TAB : sang trái 1 ô trong bảng.
TAB : sang phải 1 ô trong bảng.
CTRL + ALT + PAGE UP : lên đầu cửa sổ.
PAGE UP/PAGE DOWN : cuộn lên or xuống 1 trang trong màn hình.
CTRL + PAGE DOWN : xuống cuối trang màn hình.
CTRL + END : xuống cuối tập tin.
SHIFT + F5 đến vị trí điểm chèn khi đóng tập tin lần trước.
4. các phím tắt để định dạng Paragraph:
CTRL + 1/2/5 : tạo khoảng cách dòng đơn/ đôi/ rưỡi.
CTRL + V : dán văn bản vào vị trí con trỏ.
CTRL + L/ R/ E : canh lề trái/ phải/ giữa.
CTRL + SHIFT + M : di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua trái 1 bước.
CTRL + T :di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua phải 1 bước.
CTRL + SHIFT + Q : hủy bỏ kiểu định dạng đoạn.
CTRL + SHIFT + S : thay đổi style (thanh công cụ định dang hiển thị).
CTRL + SHIFT + N : áp dụng cho style Nomal.
CTRL + SHIFT + : 1/2/3 : áp dụng cho style nomal 1/2/3.
CTRL + SHIFT + : áp dụng cho style list.
5. phím tắt dùng cho định dạng ký tự:
CTRL + SHIFT + F : thay đổi font chữ.
CTRL + SHIFT + P : thay đổi cỡ chữ.
SHIFT + F3 : thay đổi kiểu chữ (hoa_thường).
CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi tất cả thành chữ hoa.
CTRL + B/I/U :bật tắt chế độ chữ đậm/nghiêng/gạch dưới nét đơn.
CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt.
CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ).
CTRL + SHIFT + += : đánh chỉ số trên (VD: M2)
CTRL + = : đánh chỉ số dưới (VD: H2SO4)
CTRL + SPACBAR : xóa định dạng thủ công.
CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt.
CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol.
CTRL + D : hiển thị hộp thoại Font.
SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ.
CTRL + SHIFT + F : chuyển đổi Font chữ.
CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn.
CTRL + SHIFT + C : sao chép thuộc tính vào Clipboard.
CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản.
6. các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh:
SHIFT + END/HOME : đến cuối/đầu dòng.
SHIFT + PAGE UP/DOWN : lên /xuống 1 màn hình.
CTRL + SHIFT + END/HOME : đến cuối /dầu trang tài liệu.
CTRL + F3 : cắt vào Spike.
CTRL + C : copy chữ hình.
CTRL + SHIFT + F1 : dán nội dung Spike.
CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức.
SHIFT + ENTER : dấu cách dòng.
CTRL + ENTER : dấu cách trang.
CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột.
7. các phím tắt dùng để in:
CTRL + P : in tài liệu.
CTRL + ALT + I em tài liệu trong chế độ in.
PAGE UP/DOWN : dịch chuyển lên xuống 1 trang.
8. các phím tắt sử dụng trong chế độ Outline:
SHIFT + N : giảm cấp toàn đoạn.
SHIFT + ALT + + : mở nội dung of đề mục đang hiện hành.
SHIFT + ALT + L :hiển thị dòng đầu tiên or toàn bộ nội dung văn bản.
9. các phím tắt dùng cho trường:
SHIFT + ALT + D/P/T: trường Date/Page/Time.
CTRL + F9 : trường rỗng.
CTRL + ALT + L : trường Listnum.
CTRL + ALT + F7 : cập nhật thông tin liên kết ttrong tài liệu.
F9 : cập nhật trường.
CTRL + 6 : ngắt liên kết trường.
F11 : đến trường kế tiếp.
SHIFT + F11 : lùi về trường trước đó.
CTRL +F11: khóa trường.
CTRL + SHIFT + F11 : mở khóa trường.
10. các phím tắt dùng trong Mailmarge:
SHIFT + ALT + K em thử kết quả Mailmarga.
SHIFT + CTRL + N : trộn tài liệu.
SHIFT + CTRL + M : in tài liệu đã trộn.
SHIFT + CTRL + H : hiệu chỉnh tài liệu Mailmarge.
SHIFT + ALT + F/E : chèn chú thích cuối /dầu trang.
12. các phím tắt dùng cho web:
CTRL + K : chèn Hyperlink.
CTRL + C/V : sao chép/dán Hyperlink.
CTRL + S : sao lưu Hyperlink.
V. Một số phím tắt trong MS Excel
1. Phím tắt Chức năng:
Ctrl + A Chọn toàn bộ bảng tính
Ctrl + C Sao chép. Enter: dán một lần.
Ctrl + V dán nhiều lần
Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.
Ctrl + N Tạo mới một bảng tính trắng
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + S Lưu bảng tính
Ctrl + X cắt một nội dung đang chọn
Ctrl + Z Phục hồi thao tác trước đó
Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel
2. Phím tắt trong di chuyển:
Ctrl + Mũi tên Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp
Ctrl + Home Về ô A1
Ctrl + End về ô có dữ liệu cuối cùng
Ctrl + Shift + Home Chọn từ ô hiện tại đến ô A1
Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
3. Phím tắt trong định dạng:
Ctrl + B: Định dạng in đậm
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng gạch chân.
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.
4. Chèn cột, dòng, trang bảng tính:
Ctrl + Spacebar: Chèn cột
Shift + Spacebar: Chèn dòng
Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
5. Công thức mảng:
Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.
Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function
Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng
Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.
F3: Dán một tên mảng vào công thức.
Ẩn hiện các cột.
Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.
Chọn các vùng ô không liên tục
Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.
Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.
Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)
Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.
Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp
Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.
Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.
Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên
Không chuyển sang ô khác sau khi nhập
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp
Hoặc vào menu Tools – Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.
Các Tổ Hợp Phím Tắt Thông Dụng Trong Word
Những phím tắt trong Word hay dùng nhất
Ctrl + O: Để mở một văn bản đã có trong máy tính Ctrl + N: Tạo 1 văn bản hoàn toàn mới. Ctrl + A: Bôi đen toàn bộ văn bản Word Ctrl + R: Căn lề phải Ctrl + E: Căn lề giữa Ctrl + J: Căn 2 bên Ctrl + L: Căn lề trái
Sau khi chỉnh sửa xong bố cục của văn bản, các bạn có thể sử dụng các phím tắt cần thiết khác như
Ctrl + B: In đậm một đoạn văn bản được lựa chọn Ctrl + I: Tạo chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản được lựa chọn Ctrl + U: Gạch chân cho một đoạn văn bản đã được chọn Ctrl + ]: Tăng cỡ chữ cho một đoạn văn bản nào đó đã được chọn Ctrl + [: Giảm cỡ chữ cho một đoạn văn bản nào đó đã được chọn Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T: Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Ngoài các phím tắt trong Word ở trên, để giúp tiết kiệm thời gian trong việc soạn thảo văn bản, các bạn có thể dùng thêm các tổ hợp phím sau:
Ctrl + G: Tới nhanh 1 trang bất kỳ trong văn bản Ctrl + F: Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản Ctrl + K: Chèn link website vào văn bản Ctrl + Z: Khôi phục lại thao tác trước đó Ctrl + X: Cắt 1 đoạn văn bản. Ctrl + C: Copy 1 đoạn văn bản Ctrl + V: Dán văn bản vừa cắt/ copy vào vị trí con trỏ Ctrl + Shift C: Copy định dạng văn bản Ctrl + Shift V: Dán định dạng văn bản Ctrl + H: Thay thế 1 hoặc 1 chuỗi ký tự trong văn bản.
Như vậy, sau khi hoàn thành đoạn văn bản của mình, bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl S để lưu lại văn bản. Ctrl P để in. Và Alt F4 để đóng lại cửa sổ soạn thảo.
Video hướng dẫn sử dụng các phím tắt trong Word thông dụng:
Ngoài ra, các bạn cũng có thể sử dụng những phím tắt trong Word khác như:
Shift + Tab: di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab: di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab: di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới.
Và còn rất nhiều các phím tắt trong Word khác, tuy nhiên các bạn chỉ cần nhớ được những phím tắt thông dụng nhất. Ngoài ra nếu bạn nào muốn tìm hiểu chuyên sâu về vấn đề này, các bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều phím tắt hữu ích khác giúp bạn có thể soạn thảo văn bản một cách nhanh nhất!
Chia sẻ bài viết trên MXH:
Đỗ Bảo Nam
Tổng Hợp Tất Cả Các Chiến Lược Kinh Doanh Online 2022
tổng hợp tất cả các chiến lược kinh doanh online 2020
Thứ nhất : Các quy luật của cuộc chơi trên Internet
Bạn phải am hiểu các luật chơi trên nơi kinh doanh online và internet cũng k ngoại lệ. + Quy luật 3-7, nghĩa là bạn cho 7 phần và bạn nhận được 3 phần + Quy luật 3C: Cộng đồng, giá rẻ và Chuyên môn hóa. + Quy luật 3B đây là một quy luật hết sức có ý nghĩa trên nơi internet, đặc biệt là social * Bạn : đầu tiên là làm bạn cùng nhau. * Bàn : Bàn về các vấn đề cuộc sống, công việc mua bán. * Bán : Bán hàng hóa cho nhau, khi bạn đang xây dựng hệ thống tin tưởng.
Thứ hai : Hiểu về các công cụ trên Internet.
Bạn phải hiểu rõ và biết hướng dẫn vận hành các tool internet ntn để hiệu quả nhất trên hoàn cảnh kinh doanh online, các tool đó là gì ?
+ Website:
nền móng cơ bản của thương mại điện tử là công ty của bạn trên nơi internet và là gốc thu khổng lồ nếu bạn có chiến lược đúng đắn.
+ SEM: Bằng SEO + PPC
+ mail marketing:
Linh hồn cho mọi camp là kênh bán chính hãng quả nhất trên toàn cầu ngày nay.
+ mạng xã hội:
nơi bán hàng tiêu dùng tốt nhất mà các doanh nhân không thể bỏ qua
Thứ ba : Một plan mua bán – kim chỉ nam cho mọi vấn đề.
thành ra, việc thiếu một chiến lược mua bán chẳng khác nào đi trong bóng đêm mà bạn chẳng biết mình đi đâu và về đâu?
Thứ 04 : nhân sự mkt online
all chỉ là vô nghĩa nếu bạn không có những đội ngũ nhân viên thực thi những plan hay những chiến lược bán hàng online hoàn hảo của bạn đã viết ra. Đây là nhân tố then chốt quyết định việc kinh doanh online của bạn có kết quả hay là k.
do đó đồng thời với các kế hoạch không giống bạn cần có một chương trình hoạch định nhân sự marketing Trực tuyến cho một đơn vị hay một đội nhóm nếu bạn muốn vương xa trên nơi internet.
Thứ 05 : kiểm soát all hoạt động bán hàng online
Hy vọng những bước cơ bản này sẽ giúp cho bạn phần nào hoàn thành công tác kinh doanh online của mình ,Đồng thời, rất mong có dịp được luận bàn, share quan niệm từng nhân tố trên một cách cụ thể và chi tiết hơn.
nguồn: http://chiasethanhcong.net
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Tất Cả Các Phím Tắt Trong Word, Excel Trên Macbook trên website Athena4me.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!