Cập nhật nội dung chi tiết về Mẫu Hợp Đồng Mua Bán Bằng Tiếng Anh mới nhất trên website Athena4me.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Công ty dịch thuật Hồng Linh xin trân trọng gửi tới quý khách hàng mẫu hợp đồng mua bán bằng tiếng anh để quý khách hàng tham khảo. Mọi chi tiết dịch các văn bản, hồ sơ tiếng Anh quý khách hãy gọi đến SĐT: 0967.226.936 để được tư vấn thêm hoặc để lại SĐT ở hộp chat Dịch thuật Hồng Linh sẽ gọi điện lại tư vấn và gửi nhiều mẫu văn bản, hợp đồng mua bán dịch tiếng anh đến quý khách.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Independence – Freedom – Happiness ==== ====
HỢP ĐỒNG MUA BÁN PURCHASE AND SALE CONTRACT Số: …. /SV/ HĐMB No.: …. /SV/ HDMB
– Căn cứ vào Luật Thương mại có hiệu lực ngày 01/01/2006. – Pursuant to the Commercial Law with the effect from 01 January 2006. – Căn cứ vào Luật Dân sự có hiệu lực ngày 01/01/2006. – Pursuant to the Civil Code with the effect from 01 January 2006.
Hôm nay, ngày … tháng … năm ……, tại ……………….., Chúng tôi gồm Today, dated … … …… , at ………………………, we are:
BÊN A (Bên Mua): ……………………………….. PARTY A (Buyer): ……………………………….. Địa chỉ : ……………….. Address : ……………….. Mã số thuế : ……………………… Tax code : ……………………… Tài khoản : ……………………… Account No. : ……………………… Do Ông : ……………………… làm đại diện Represented by : ……………………… Chức vụ : Position :
BÊN B (Bên Bán): PARTY B (Seller): Địa chỉ : ……………….. Address : ……………….. Mã số thuế : ……………………… Tax code : ……………………… Tài khoản : ……………………… Account No. : ……………………… Do Ông : ……………………… làm đại diện Represented by : ……………………… Chức vụ : Position : Sau khi thỏa thuận, Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý bán sản phẩm may mặc, được quy định tại các điều khoản cụ thể như sau After discussion, Party A agrees to buy and Party B agrees to sell garment product with the terms and conditions as follows: ĐIỀU 1: TÊN HÀNG – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ ARTICLE 1: NAME OF GOODS – QUANTITY – PRICE – Bên A thiết kế mẫu sản phẩm gửi cho bên B, bên B chào vải theo đúng yêu cầu chất liệu vải của bên A đã yêu cầu và bên A ký xác nhận mẫu vải sử dụng để may sản phẩm cho bên B, làm căn cứ để sản xuất theo mẫu của bên A – Party A shall design the product sample and send it to Party B. Party B shall offer the fabrics as required by Party A and Party A shall sign the fabric sample to be used to make the product for Party B as a basis for production according to the sample of Party A. – Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về qui cách chất lượng hàng hoá – được căn cứ theo mẫu đã chào nêu trên. Bên A được quyền thông báo bằng văn bản cho Bên B về số lượng sản phẩm không đạt chất lượng (nếu có: như bị loang màu, thiếu sợi, bẩn…), và hai bên cùng bàn bạc giải pháp xử lý phù hợp và hiệu quả nhất (như sửa chữa, đổi, trả…). – Party B shall be fully responsible for the specification and quality of goods – based on the sample mentioned above. Party A shall have the right to notify Party B in writing of the quantity of products which fail to meet quality requirements (if any, such as patchy color, lack of fiber, dirty cloth, etc.), and the two parties shall discuss to find the most appropriate and effective solution (such as repair, exchange, return, etc.). ĐIỀU 2: Thời gian – Địa điểm – Phương Thức giao nhận ARTICLE 2: Time – Location – Method of delivery – Thời gian giao hàng: Bên B giao hàng cho bên A đúng 30 ngày kể từ ngày cả 2 bên ký xác nhận mẫu đối (sản phẩm đã đóng gói bao bì). – Time of delivery: Party B shall deliver goods to Party A within 30 days from the date on which the parties sign the reference sample (packaged products). – Địa điểm và phương thức giao nhận: Bên B giao hàng cho Bên A tại Cảng xuất hàng Hồ Chí Minh theo điều kiện FOB. – Place and method of delivery: Party B shall deliver goods to Party A at Ho Chi Minh Port according to FOB conditions. – Chứng từ vận chuyển yêu cầu cho mỗi đợt giao hàng + Hoá đơn GTGT: 01 bản chính + Phiếu đóng gói: 01 bản chính và 02 bản photo – Shipping documents required for each shipment + Vat invoice: 01 original + Packing list: 01 original and 02 copies ĐIỀU 3: Thanh toán ARTICLE 3: Payment Thanh toán bằng chuyển khoản được chia làm 02 đợt: Payment shall be made by bank transfer in 02 installments: + Đợt 1: Bên A thanh toán cho bên B 50% tổng giá trị hợp đồng sau khi Hợp đồng được ký. + 1st installment: Party A shall pay 50% of the total contract value to Party B after the contract is signed. + Đợt 2: Bên A thanh toán cho bên B số tiền 50% tổng giá trị hợp đồng còn lại ngay trước khi xuất hàng. + 2nd installment: Party A shall pay the remaining 50% of the total contract value to Party B just before delivery. ĐIỀU 4: Điều khoản chung ARTICLE 4: General terms – Any dispute arising out of or in connection with this contract shall be settled by the parties in a spirit of cooperation within 01 month from the date on which the dispute arises. After that, if no agreement can be reached by the parties, either party shall have the right to refer the dispute to the competent People’s Court in accordance with the provisions of law for settlement. The decision of the court shall be final and binding on the parties. – Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau để thực hiện. – This contract is made in 02 original copies. Each party keeps 01 copy with equal legality for implementation. – Hợp đồng sau khi được hai bên thực hiện, nếu không có khiếu nại hoặc tranh chấp, xem như đã được thanh lý. – The contract, after the implementation of the two parties, if there are no complaints or disputes, shall be deemed liquidated.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B REPRESENTATIVE OF PARTY A REPRESENTATIVE OF PARTY B
Hợp Đồng Bán Hàng Bằng Tiếng Anh
This Contract shall begin on …, 20 …., and end upon the last delivery, which shall be shipped, with or without requisition for the balance of goods then unshipped, by……., 20…, unless the parties agree otherwise. However, if as of such date, Buyer is in arrears on the account, Seller may then cancel this Contract and sue for its damages, including lost profits, offsetting the deposit there against, and further recover its cost of suit including attorney fees.
2. Delivery
3. Risk Of Loss
The risk of loss from any casualty to the Goods, regardless of the cause, will be the responsibility of the Seller until the Goods have been received by the Buyer.
4. Acceptance
Buyer will have the right to inspect the goods upon receipt, and within …. business days after delivery, Buyer must give notice to Seller of any claim for damages on account of condition, quality, or grade of the goods, and Buyer must specify the basis of the claim in detail. Failure of Buyer to comply with these conditions will constitute irrevocable acceptance of the goods by Buyer. All notices between the parties must be in writing and delivered by courier or by certified mail, return receipt requested.
5. Charges
Seller shall invoice Buyer upon and for each shipment. Buyer shall pay all charges on terms of… . Any late payment shall bear a late charge of …%. Overdue invoices shall also bear interest at the rate of ….% per ….. If Seller undertakes collection or enforcement efforts, Buyer shall be liable for all costs thereof, including attorney fees. If Buyer is in arrears on any invoice, Seller may, on notice to Buyer, apply the deposit thereto and withhold further delivery until the deposit and all arrearages are brought current.
6. Deposit
Upon signing this Contract, Buyer shall pay Seller a deposit of $….. toward the total price as a precondition for Seller’s performance, which deposit is to be credited to the last shipment.
7. Warranty
Seller warrants that the goods sold hereunder are new and free from substantive defects in workmanship and materials. Seller’s liability under the foregoing warranty is limited to replacement of goods or repair of defects or refund of the purchase price at Seller’s sole option. No other warranty, express or implied, is made by Seller and none shall be imputed or presumed.
8. Taxes
All sales taxes, tariffs, and other governmental charges shall be paid by Buyer and are Buyer’s Responsibility Except As Limited By Law.
9. Governing Law
This Contract shall be governed by the laws of the State of ….. Any disputes hereunder will be heard in the appropriate federal and state courts located in [NAME OF COUNTY], [STATE].
10. Force Majeure
Seller may, without liability, delay performance or cancel this Contract on account of force majeure events or other circumstances beyond its control, including, but not limited to, strikes, acts of God, political unrest, embargo, failure of source of supply, or casualty.
11. Miscellaneous
This Contract contains the entire agreement between the parties and supersedes and replaces all such prior agreements with respect to matters expressly set forth herein. No modification shall be made to this Contract except in writing and signed by both parties. This Contract shall be binding upon the parties and their respective heirs, executors, administrators, successors, assigns and personal representatives.
Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Vốn/Cổ Phần Bằng Tiếng Anh
17/09/2020
Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn
Chuyển nhượng cổ phần là việc cổ đông góp vốn trong công ty cổ phần chuyển nhượng lại phần góp vốn, vốn góp của mình cho một cổ đông khác trừ một số trường hợp được quy định trong Luật doanh nghiệp 2014 nhưng không làm thay đổi cấu trúc vốn điều lệ.
1. Luật sư tư vấn pháp luật doanh nghiệp
Chuyển nhượng cổ phần là một trong những hoạt động phổ biến thường diễn ra trong quá trình hoạt động của công ty cổ phần. Hiện nay, với tình hình hội nhập kinh tế ở nước ta có rất nhiều người nước ngoài các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài đến hoạt động và kinh doanh trong các lĩnh vực. Từ đó, việc giao kết các hợp đồng hoặc thể hiện các nội dung hợp đồng bằng tiếng anh là một trong những trường hợp không thể tránh khỏi. Việc giao kết hợp đồng chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần cũng là một trong những trường hợp như vậy.
STOCK TRANSFER ARGREEMENTNo: ……/20…../HĐCNCP-……
This Stock Transfer Agreement “This Agreement” is entered into as of this….. day of …………2012 at the Head office of ……. JOINT STOCK COMPANY, by and between:
TRANSFEROR:
Nationality
Temporary
Residence Address
No …., Lane ….., …. Street, … Ward, …… District, Hanoi.
(Hereinafter as “Party A”)TRANSFEREE:
……………………. LIMITED COMPANY
Contribution Capital Representative(Hereinafter as”Party B”)
After negtiation, the Transferor, the Transferee hereby agree as follows:
Article 1. Content of Agreement :
Mr. agrees to transfer ………000 of shares of his stock (…………..thousand shares) equivalent to …….000.000 Vietnam dong (……….. million Vietnam dong) accounting for …….% the total charter capital of …… Limited Company whose contribution capital representative is Mr.
Article 2. Implementing Time Period of Agreement
The time for implementing the Agreement is 03 (three) days since the date of two parties signing this Agreement.
Article 3. Mode of Payment
Payment Period : Making payment by 01(one) time, by cash right after two parties signing this Agreement.
Mode of Payment : By cash or By bank transfer
Article 4. Rights and responsibilities of two parties
1. Right and responsibilities of Party A
– Provide Party B with exact information and related documents proving the legal rights on contribution capital establishing …….. Joint Stock Company.;
– Be paid fully and in time according to the Articles of this Agreement ;
– Make a committment without any complain before the competent body.
– Regular cooperate with Party B during the period of the Argreement.
2. Right and responsibilities of Party B
– Be supplied by Party A all exact information and related documents proving the legal rights on contribution capital establishing ……… Joint Stock Company.;
– Make payment fully and in time according to the Articles of this Agreement ;
– Make a committment without any complain before the competent body.
– Regularly cooperate with Party A during the period of the Agreement.
Article 5. Dispute settlement.
If there are any related disagreements, the two parties will settle them by way of negotiations. If the two parties cannot come to an agreement, the disagreements will be settled according to the Vietnam law
Artice 6. Validity of Agreement
This Agreement is set up by 04 (four) copies of the same legal validity. Each of the Parties shall keep one copy; one shall be lodged with the competent authority and one shall be kept in the Company.
This Agreement shall come into effect after the Parties’ signing, any negotiation in contrast to this Agreement will have no legal validity.
PARTY AMr.
PARTY BMr.
CONFIRMATION OF STOCK TRANSFER OF ………….. JOINT STOCK COMPANY
…………… JOINT STOCK COMPANY confirms that the parties of Agreement completed the stock transferring as regulation of the Agreement.
ON AND BEHALF OF BOARD OF MANAGEMENTCHAIRMAN OF BOARD OF MANAGEMENT
Mẫu Hợp Đồng Đặt Cọc Mua Bán Nhà Đất
08/07/2020
Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn
Luật Minh Gia cung cấp mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành để bạn có thể tham khảo, soạn thảo hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất.
1. Luật sư tư vấn về các mẫu văn bản
Trong đời sống xã hội, việc sử dụng các loại hợp đồng, văn bản là phổ biến, tuy nhiên không phải ai cũng có am hiểu về quy định của pháp luật để soạn thảo được các văn bản đúng quy định và giải quyết được các vấn đề thực tiễn đặt ra. Nếu bạn có thắc mắc, muốn được tư vấn để soạn thảo một hợp đồng đặt cọc có giá trị pháp lý hãy gửi yêu cầu của chị đến công ty Luật Minh Gia qua Email hoặc liên hệ Hotline: 1900.6169 để được hướng dẫn tư vấn.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất sau đây để có thêm thông tin, kiến thức để soạn thảo hợp đồng đặt cọc.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
(V/v Mua bán nhà, đất)
Hôm nay, ngày …tháng … năm 20…. tại ……………. …………………………………
………………………………………………………………………………………………….
TP Hà Nội, chúng tôi gồm có:
I. Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số: ………………………..cấp ngày ………………tại……………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
II. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
Họ và tên chủ hộ:……………………………………………………………………………….
Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………………..cấp ngày ………………tại……………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):
Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………..
Sinh ngày: ………………………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………………..cấp ngày ………………tại………………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Ông (Bà): …………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số: ………………………..cấp ngày ………………tại………………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
III. Cùng người làm chứng:
1.Ông(Bà): …………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số: ………………………..cấp ngày ………………tại………………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
2.Ông(Bà): …………………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……………………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số: ………………………..cấp ngày ………………tại………………
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
IV. Hai bên đồng ý thực hiện k ý kết Hợp đồng đặt cọc với c ác thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1:TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Bên A đặt cọc cho bên B bằng tiền mặt với số tiền là:………… ………………………….
Bằng chữ:………………………………………………………………………………………..
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: ………………………., kể từ ngày …… tháng ………. năm …….
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
1.Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua đất của bên B tại
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………… với diện tích là ………….. .m2
giá bán là …………………………………………………………………………………………
2. Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả: ……………………………………………………………………………………………………..
khi hai bên ký hợp đồng mua bán đất tại phòng công chứng Nhà Nước,
……………………………………………………………………………………………………..
sẽ được bên A thanh toán nốt khi bên B giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Bên B cam kết sẽ giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong vòng 7 ngày kể từ ngày bên A và bên B ký hợp đồng mua bán tại phòng công chứng Nhà Nước. Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật (đối với thuế đất, thuế chuyển nhượng bên B sẽ là người thanh toán mà bên A không phải trả bất cứ khoản phí nào) .
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt cọc;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc;
2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Bên B có nghĩa vụ dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng khi giao đất để trả lại mặt bằng đất thổ cư cho bên A.
2. Bên B có các quyền sau đây:
Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được).
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; nếu mảnh đất trên thuộc diện quy hoạch không giao dịch được thì bên B phải hoàn trả lại 100% số tiền mà bên A đã giao cho bên B . Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Mọi tranh chấp sẽ được phán xử theo quy định của luật pháp của Việt Nam.
ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
3. Bên B đã nhận đủ số tiền đặt cọc nêu trong điều 1 từ bên A
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của người làm chứng.
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: …………………………………………………………………….
Hợp đồng Đặt Cọc bao gồm 03 trang được chia làm bốn bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.
Hà nội,ngày …tháng ….. năm 20…..
Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tham khảo tình huống luật sư tư vấn pháp luật đất đai qua tổng đài 1900.6169 như sau:
Câu hỏi – Chứng thực hợp đồng sau bao lâu phải làm thủ tục sang tên?
Xin chào luật sư! Em đang tìm trên mạng những sự giúp đỡ về thu tục cũng như hướng giải quyết về đất đai,thấy mail của luật sư nên em xin man phép gửi mail này để nhờ luật sư cho em a kiến về trường hợp của mình.Vợ chồng em mua đất năm 2011,đã làm thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tại ubnd xã ,vì chồng đi làm xa nên không thu xếp thời gian để sang tên sổ đỏ của người mua sang cho vợ chồng em. Đến 2016 tui em mang giấy tờ vào ubnd huyện để làm thủ tục sang tên,tại một cửa các chị bảo hợp đồng này mẫu đã cũ và yêu cầu vợ chồng em về cung cấp CMND của người bán và ký vào mẫu biểu mới,tui em đến để xin CMND của chị đã bán đất cho tui em nhưng c ấy không cho. Vậy cho e hỏi,trường hợp của em thì phải giải quyết sao?trong huyện họ có chịu xử lý trường hợp của e theo thời điểm hợp đồng được ký kết không?Mong nhận sự giúp đỡ của luật sư! Em chân thành cam ơn!
Trả lời: Đối với yêu cầu hỗ trợ của anh/chị chúng tôi đã tư vấn một số trường hợp tương tự sau đây:
Trường hợp này anh/chị cần xác định chỉ có hình thức xử phạt khi kê khai thuế chậm khi kê khai thuế chậm nhưng không có nghĩa vụ phải làm lại hợp đồng chuyển nhượng khi đã được chứng thực. Theo đó, gia đình cần làm đơn kiến nghị để yêu cầu họ giải trình lý do tại sao phải ký lại hợp đồng theo quy định để nhanh chóng giải quyết vụ việc.
Anh/chị tham khảo để giải đáp thắc mắc của mình! Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hộ trợ pháp lý khác Anh/chị vui lòng liên hệ bộ phận luật sư trực tuyến của chúng tôi để được giải đáp.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Mẫu Hợp Đồng Mua Bán Bằng Tiếng Anh trên website Athena4me.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!