Đề Xuất 5/2023 # Khung Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Like | Athena4me.com

Đề Xuất 5/2023 # Khung Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Khung Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Athena4me.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Bộ khung Văn bản Chính

Main Text Frameset

KDE40.1

Kết nối Các khung Văn bản

Connect Text Frames

KDE40.1

Bộ khung Văn bản %

Text Frameset %

KDE40.1

Khoảng cách giữa khung và văn bản

Distance Between Frame and Text

KDE40.1

Chọn chỗ này để tự động tạo ra khu vực văn bản cho mỗi trang. Dành cho thư và ghi chú với một phần văn bản chính, có thể bao gồm nhiều trang, bạn nên chọn lựa chọn này. Bạn chỉ nên bỏ chọn nó nếu bạn muốn tự chỉ định mỗi khung văn bản được đặt như thế nào

Check this option to have a text area created automatically for each page. For letters and notes with one main text, possibly on several pages, you should keep this checked. You should only uncheck it if you want to define completely where each text frame should be positioned

KDE40.1

Text Generation Framework: Visual Studio bao gồm một khung tạo văn bản đầy đủ được gọi là Text Template Transformation Toolkit T4 cho phép Visual Studio tạo ra tập tin văn bản từ các mẫu hoặc trong IDE hoặc thông qua mã.

Text Generation Framework Visual Studio includes a full text generation framework called T4 which enables Visual Studio to generate text files from templates either in the IDE or via code.

WikiMatrix

Bố trí văn bản trong các khung khác

Layout of Text in Other Frames

KDE40.1

Tuy nhiên, khi chèn văn bản vào chế độ Zoom, người dùng không thể di chuyển văn bản vượt quá khung nhìn được phóng to trong khi cửa sổ văn bản ở chế độ chỉnh sửa bằng chuột hoặc bàn phím (thanh cuộn bị vô hiệu).

However, when inserting text in Zoom view, the user cannot move the text beyond the zoomed viewport while the text window is in edit mode with either the mouse or keyboard.

WikiMatrix

Văn bản sẽ chạy qua khung này

Text will run through this frame

KDE40.1

Văn bản sẽ chạy xung quanh khung này

Text will run around this frame

KDE40.1

Văn bản sẽ không chạy qua khung này

Text will not run around this frame

KDE40.1

Nếu văn bản quá dài so với khung

If Text is Too Long for Frame

KDE40.1

• Quản trị: Các hoạt động bao gồm hỗ trợ khung pháp lý, trong đó văn bản luật cấp cao nhất—Luật giáo dục đại học—đã được thông qua giúp cho:

• Governance: The operations supported the introduction of a new legal framework with the highest legislation being the HE Law, and as a result:

worldbank.org

Bà đề nghị làm thế nào nhiều nguồn kiến thức và văn bản có thể làm cho khung thế giới quan của chúng ta khác nhau.

She suggests how multiple knowledge sources and texts might frame our worldview differently.

WikiMatrix

Thành phần Soạn thảo Văn bản có nhúng được (có khả năng phân cách tài liệu/khung xem) Comment

Embeddable Text Editor Component (with Doc/View Separation

KDE40.1

Mô hình khung là không gian thay vì dựa trên ký tự, do đó văn bản, đồ họa và hình ảnh luôn có thể được đặt ở bất kỳ đâu trong khung, thậm chí chồng chéo nhau.

The frame model is spatial rather than character based, so that text, graphics and images may always be placed anywhere in the frame, even overlapping one another.

WikiMatrix

UNFCCC được mở ra để ký kết từ 9 tháng 5 năm 1992, sau khi một Ủy ban Đàm phán Liên chính phủ xây dựng văn bản của công ước khung như một báo cáo theo sau cuộc họp tại New York từ ngày 30 tháng 4 đến 9 tháng 5 năm 1992.

The UNFCCC was opened for signature on 9 May 1992, after an Intergovernmental Negotiating Committee produced the text of the Framework Convention as a report following its meeting in New York from 30 April to 9 May 1992.

WikiMatrix

Nói cách khác, không gian trống trong khung thực sự biểu thị không gian, không phải (như trong nhiều trình soạn thảo văn bản) chỉ là thiếu nội dung.

Another way to say this is that empty space in the frame actually denotes space, not (as in many text editors) just the absence of content.

WikiMatrix

Cũng như đọc văn bản đơn giản, nó có khả năng tạo ra giọng ca hát (“LaLaSong”) và đọc các khung trang web cụ thể.

As well as simple reading of text, it had the ability to produce singing vocals (“LaLaSong”) and read specific frames of webpages.

WikiMatrix

Hãy thử tải lên bốn dòng văn bản độc lập, 20 hình ảnh và 20 video, đồng thời sử dụng nhiều tỷ lệ khung hình và kích thước hình ảnh.

Try and upload four independent lines of text, 20 images, and 20 videos, and use a diversity of aspect ratios and image sizes.

support.google

Ngoài ra, khung thủ tục của mỗi cơ quan được soạn thành luật lệ độc lập trong các văn bản pháp luật sau đó ban hành là Luật Hội đồng Quốc gia và Luật Quốc hội.

In addition, the procedural framework of each body is codified independently in subsequently enacted legislation: the National Council Act and the National Assembly Act.

WikiMatrix

Dự án cung cấp hỗ trợ kỹ thuật để củng cố khung pháp lý về kiểm soát ô nhiễm nước và hiệu quả của việc thực hiện các văn bản pháp luật bằng cách:

It supported technical assistance to strengthen the legal framework for water pollution control and the effectiveness of its implementation through

worldbank.org

Thế kỷ XX chứng kiến một sự hồi sinh trong nghệ thuật in tranh Nhật Bản: thể loại shin-hanga (“tân bản hoạ”) tận dụng niềm hứng thú với văn hoá phương Tây vào các bản in thể hiện các khung cảnh Nhật Bản truyền thống, và phong trào sōsaku-hanga (“sáng tác bản hoạ”) khuyến khích các tác phẩm theo chủ nghĩa cá nhân được thiết kế, khắc mộc bản và in bởi một nghệ sĩ đơn nhất.

The 20th century saw a revival in Japanese printmaking: the shin-hanga (“new prints”) genre capitalized on Western interest in prints of traditional Japanese scenes, and the sōsaku-hanga (“creative prints”) movement promoted individualist works designed, carved, and printed by a single artist.

WikiMatrix

Phản ánh những tranh cãi liên tục xung quanh tình hình chính trị của Đài Loan, chính trị tiếp tục đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành và phát triển bản sắc văn hoá Đài Loan, đặc biệt là trong khung thống trị ưu tiên của Đài Loan và Trung Quốc.

Reflecting the continuing controversy surrounding the political status of Taiwan, politics continues to play a role in the conception and development of a Taiwanese cultural identity, especially in the prior dominant frame of a Taiwanese and Chinese dualism.

WikiMatrix

Thành Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh

Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy.

All other statements are executable statements.

WikiMatrix

Viết ra thành văn bản

Put It in Writing

jw2019

Hiệp ước Quốc gia là một hiệp ước không viết thành văn bản.

The National Pact was an unwritten gentleman’s agreement.

WikiMatrix

Dễ quên đi những chi tiết chính xác về sự thỏa thuận trừ khi chúng được viết thành văn bản.

It is easy to forget specific details of an agreement unless they are put in writing.

jw2019

Điều thật quan trọng là xem xét kỹ bất kể điều gì chúng ta thỏa thuận và viết thành văn bản!

How important it is to consider carefully whatever agreement we make and put the matter in writing!

jw2019

Tất cả các thông báo khác phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới địa chỉ liên hệ chính của bên kia.

All other notices must be in English, in writing and addressed to the other party’s primary contact.

support.google

Chuyển văn bản thành giọng nói, lời nói/giọng nói thành văn bản [khi không sử dụng trình xử lý mặc định hoặc có ngoại lệ đủ điều kiện]

Text to voice, speech/voice to text [when not default handler or eligible exception]

support.google

Và chúng ta có thể sử dụng mô hình máy tính hiện nay để cố gắng hoàn thành văn bản này và thực hiện một dự đoán tốt nhất.

And we can use the computer model now to try to complete this text and make a best guess prediction.

ted2019

Giá trị được đặt thành văn bản của phần tử DOM (Mô hình đối tượng tài liệu) hoặc giá trị của thuộc tính phần tử DOM được chỉ định.

The value is set to the text of the DOM (Document Object Model) element or the value of the specified DOM element attribute.

support.google

Khi được hỏi, Alexa chuyển đổi sóng âm thanh thành văn bản, nhờ vậy nó có thể thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau ^ “Growing up with Alexa”.

When questions are asked, Alexa converts sound waves into text which allows it to gather information from various sources.

WikiMatrix

Tất cả thông báo về việc chấm dứt hoặc vi phạm phải được lập thành văn bản bằng tiếng Anh và gửi tới Bộ phận pháp lý của bên kia.

All notices of termination or breach must be in English, in writing and addressed to the other party’s Legal Department.

support.google

As noted earlier, the borrower should be frank with the lender, putting into writing how and when the loan will be repaid.

jw2019

Nhưng một trưởng lão đã từng cố giúp đỡ trong những vấn đề như thế nói: “Hầu như trong mọi trường hợp, sự thỏa thuận đã không được viết thành văn bản.

jw2019

Chẳng hạn, giao ước Luật Pháp được viết thành văn bản và sau đó được đọc thường xuyên tại nơi công cộng cho mọi người nghe, cả đàn ông, đàn bà và trẻ em.

For example, the Law covenant was put in writing and was later publicly read on a regular basis before all men, women, and children.

jw2019

Nó được ra mắt vào ngày 5 tháng 1 năm 2010, có tính năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản, có thêm microphone để khử tiếng ồn, và dẫn đường bằng giọng nói cho lái xe.

The Nexus became available on January 5, 2010, and features the ability to transcribe voice to text, an additional microphone for dynamic noise suppression, and voice guided turn-by-turn navigation to drivers.

WikiMatrix

Những truyền thống này được truyền miệng trong phái Pharisêu ở thời kỳ cổ xưa của đạo, sau đó được ghi chép lại thành văn bản và được các thầy Rabi loan truyền rộng rãi.

These oral traditions were transmitted by the Pharisee school of thought of ancient Judaism and were later recorded in written form and expanded upon by the rabbis.

WikiMatrix

Không thể tìm thấy thành phần văn bản cần thiết, KWord sẽ thoát ngay

Can not find needed text component, KWord will quit now

KDE40.1

Có những dịch vụ mà sẽ ghi lại giọng nói của bạn thành dạng văn bản

There are these services that transcribe your voicemail into text.

QED

support.google

Ông đã chết một cách yên bình sau khi hoàn thành văn bản Dokkōdō (“Độc hành đạo”, “Con đường độc hành” hoặc “Con đường tự vệ”), gồm hai mươi mốt lời giáo huấn tự huấn luyện để hướng dẫn các thế hệ trong tương lai.

He died peacefully after finishing the text Dokkōdō (“The Way of Walking Alone”, or “The Way of Self-Reliance”), 21 precepts on self-discipline to guide future generations.

WikiMatrix

4.315 nhà nhập khẩu trong chương trình chiếm khoảng 54% giá trị của tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ Các công ty đạt được chứng nhận C-TPAT phải có một quy trình được lập thành văn bản để xác định và giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng quốc tế của họ.

The 4,315 importers in the program account for approximately 54% of the value of all merchandise imported into the U.S. Companies who achieve C-TPAT certification must have a documented process for determining and alleviating risk throughout their international supply chain.

WikiMatrix

Như bản “Tân Ước” tiếng Hy Lạp của Erasmus trở thành văn bản được công nhận của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (nền tảng cho nhiều bản dịch sang các ngôn ngữ khác), văn bản Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh đa ngữ là bản gốc cho phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram.

Just as the Greek “New Testament” of Erasmus became the Received Text of the Greek Scriptures (the basis for many translations into other languages), the Hebrew text of the Polyglot provided a master text for the Hebrew-Aramaic Scriptures.

jw2019

Năm 1867 và 1868 Becquerel công bố “La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects)”, hai tập luận án mà đã trở thành một văn bản chuẩn.

In 1867 and 1868 Becquerel published La lumière, ses causes et ses effets (Light, its Causes and Effects), a two-volume treatise which became a standard text.

WikiMatrix

Xử Lý Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh

Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời.

And then more general versions of word processors came about.

ted2019

Adobe InCopy là một phần mềm xử lý văn bản chuyên nghiệp của Adobe Systems.

Adobe InCopy is a professional word processor made by Adobe Systems.

WikiMatrix

Từ xử lý văn bản đến tìm kiếm , Microsoft đã chiến đấu với Google .

From word processing to search , the company has battled it out with Google .

EVBNews

Dịch vụ này cũng bao gồm Google Docs và Google Slides , một trình xử lý văn bản và chương trình trình bày tương ứng.

The service also includes Google Docs and Google Slides , a word processor and presentation program respectively.

WikiMatrix

Nó là trình xử lý văn bản Tiếng Hán đầu tiên được thiết kế và phát triển cho thị trường Trung Quốc Đại lục.

It was the first Chinese word processor designed and developed for the China mainland market.

WikiMatrix

Họ cũng có thể thêm ‘…’ hoặc một đoạn xử lý văn bản khác để cho biết khi một giá trị đã được cắt ngắn.

They can also add ‘…’ or another text treatment to indicate when a value has been truncated.

support.google

Danh sách các phần mềm xử lý văn bản So sánh các phần mềm xử lý văn bản ^ “RichEdit Versions 1.0 through 3.0 – Murray Sargent: Math in Office”.

List of word processors Comparison of word processors “RichEdit Versions 1.0 through 3.0 – Murray Sargent: Math in Office”.

WikiMatrix

Wordpad là một chương trình xử lý văn bản cơ bản, được phát hành kèm theo trong hầu hết các phiên bản của Windows từ Windows 95 trở đi.

WordPad is a basic word processor that is included with almost all versions of Microsoft Windows from Windows 95 onwards.

WikiMatrix

Tháng 5/2001, Kingsoft tung ra một bộ ứng dụng văn phòng đầy đủ với tên “WPS Office 2001”,bao gồm một trình xử lý văn bản, cùng với ứng dụng bảng tính và trình chiếu.

WikiMatrix

Một ứng dụng, chẳng hạn như bảng tính hoặc trình xử lý văn bản, lưu trữ phần mềm được viết bằng ngôn ngữ kịch bản dành riêng cho ứng dụng, chẳng hạn như macro Excel.

WikiMatrix

support.google

Bộ ứng dụng văn phòng sớm nhất cho máy tính cá nhân là Starburst vào đầu năm 1980, bao gồm trình xử lý văn bản WordStar, cùng với các ứng dụng CalcStar (bảng tính) và DataStar (cơ sở dữ liệu).

WikiMatrix

Video games và thậm chí cả bảng tính, cơ sở dữ liệu và bộ xử lý văn bản có sẵn cho máy tính gia đình hầu hết là các chương trình độc lập đã chiếm lĩnh hoàn toàn máy.

WikiMatrix

Các chế độ này được chỉ phù hợp với đồ họa hay chơi game, như là interlace nhấp nháy đã đọc văn bản trong xử lý văn bản, cơ sở dữ liệu, hoặc phần mềm bảng tính khó khăn.

WikiMatrix

Nhiều chương trình xử lý văn bản, thiết kế đồ họa và bố cục trang không dành riêng cho thiết kế web, chẳng hạn như Microsoft Word hoặc Quark XPress, cũng có khả năng hoạt động như trình biên tập HTML.

Many word processing, graphic design and page layout programs that are not dedicated to web design, such as Microsoft Word or Quark XPress, also have the ability to function as HTML editors.

WikiMatrix

Hãy đưa ra bất kỳ sản phẩm hoặc khả năng nào bạn có để trao đổi , ví dụ dịch vụ xử lý văn bản , những công việc như cắt cỏ hoặc bất kỳ điều gì khác bạn có thể nghĩ đến .

Offer whatever abilities or products you have in exchange , such as word processing services , lawn mowing or anything else you can think of .

EVBNews

Ví dụ như, ban đầu Perl được phát triển như một ngôn ngữ xử lý văn bản và kết dính, cho cùng miền với AWK và shell script, nhưng sau đó được dùng như một ngôn ngữ lập trình đa năng.

For example, Perl was originally developed as a text–processing and glue language, for the same domain as AWK and shell scripts, but was mostly used as a general-purpose programming language later on.

WikiMatrix

Hiện tượng này xảy ra khi có hai EOL liên tiếp, như thường xảy ra trong tập tin văn bản, và đôi khi được sử dụng trong quá trình xử lý văn bản để chia tách các đoạn văn, ví dụ như ở MediaWiki.

This can occur from two consecutive EOLs, as often occur in text files, and this is sometimes used in text processing to separate paragraphs, e.g. in MediaWiki.

WikiMatrix

Đây là một trong những hội thảo quốc tế thường niên, quy tụ các nhà khoa học xuất sắc cùng hàng trăm nhà nghiên cứu trong lĩnh vực Ngôn ngữ học tính toán và xử lý văn bản thông tin khắp nơi trên thế giới.

This is one of the annual international conferences, attracting outstanding scientists and hundreds of researchers in the field of computational language and information processing throughout the world.

WikiMatrix

Khi vừa mới ra, Chrome OS được xem như là một đối thủ cạnh tranh với Microsoft, cả trực tiếp với Microsoft Windows cũng như gián tiếp với các ứng dụng xử lý văn bản và bảng tính thông qua sự phụ thuộc của hệ điều hành Chrome trên điện toán đám mây.

WikiMatrix

Bạn không nên sử dụng trình xử lý văn bản vì trình xử lý văn bản thường lưu tệp dưới định dạng độc quyền và có thể thêm ký tự không mong muốn, chẳng hạn như dấu ngoặc móc và điều này có thể gây ra sự cố cho trình thu thập dữ liệu.

Don’t use a word processor; word processors often save files in a proprietary format and can add unexpected characters, such as curly quotes, which can cause problems for crawlers.

support.google

Ví dụ, IBM đã tuyên bố rằng “các công cụ năng suất tại nơi làm việc của họ có sẵn thông qua Workplace Managed Client bao gồm xử lý văn bản, bảng tính và trình chỉnh sửa bản trình bày hiện đang được lên kế hoạch để có thể truy cập đầy đủ trên nền tảng Windows vào năm 2007.

WikiMatrix

Một số ứng dụng đơn giản được bao gồm trong Windows 3.0, chẳng hạn như trình soạn thảo văn bản Notepad và bộ xử lý văn bản Write (thừa kế từ các phiên bản trước của Windows), chương trình tạo macro (mới; sau này bị bỏ), chương trình vẽ Paintbrush (thừa kế, nhưng cải thiện đáng kể) và một chương trình máy tính bỏ túi (cũng được kế thừa).

A number of simple applications were included, such as the text editor Notepad and the word processor Write (both inherited from earlier versions of Windows), a macro recorder (new; later dropped), the paint program Paintbrush (inherited, but substantially improved), and a calculator (also inherited).

WikiMatrix

Đối với một số ứng dụng như xử lý văn bản, thậm chí nó có thể được coi là một hạ xuống nhẹ (giảm số lượng các dòng cùng một lúc có thể nhìn thấy các văn bản mà không cấp bất kỳ lợi ích đáng kể khi thậm chí 640 pixel là đủ độ phân giải ngang để rõ ràng làm cho chiều rộng trang đầy đủ, đặc biệt là với việc bổ sung các subpixel anti-aliasing).

For certain uses such as word processing, it can even be considered a slight downgrade (reducing number of simultaneously visible lines of text without granting any significant benefit as even 640 pixels is sufficient horizontal resolution to legibly render a full page width, especially with the addition of subpixel anti-aliasing).

WikiMatrix

Một lý do khác là nếu bạn đang sử dụng hình ảnh dưới dạng liên kết, văn bản alt cho hình ảnh đó sẽ được xử lý tương tự như văn bản của liên kết.

Another reason is that if you’re using an image as a link, the alt text for that image will be treated similarly to the anchor text of a text link.

support.google

Hoa Văn Trong Tiếng Tiếng Anh

What’s that damn pattern have to do with this?

OpenSubtitles2018.v3

Một số tấm vải liệm có nhiều hoa văn tinh xảo.

Some of the material has been beautifully worked in varied designs.

jw2019

Ta biết cái hoa văn đó.

I know that pattern.

OpenSubtitles2018.v3

Cô có nhận ra hoa văn của tấm vải này không?

Do you know the pattern of this cloth?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta tìm ra hoa văn, và biểu diễn chúng.

We find patterns, and we represent them.

ted2019

Hoa văn này?

This pattern?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là một hoa văn đẹp.

This is a beautiful pattern.

ted2019

Vậy tôi phải tiếp tục cuộc điều tra của mình và tìm ra một hoa văn thật sự.

So I have to continue my investigation and look for the true pattern.

ted2019

Với tôi, cả từ ngữ cũng vậy cũng có màu sắc và cảm xúc và hoa văn.

Words too, for me, have colors and emotions and textures.

ted2019

Jackson thường không mặc quần áo hoa văn để tránh sự chú ý đến vùng da rối loạn.

Jackson usually avoided wearing patterned clothing to avoid attention to the disorder.

WikiMatrix

Nga trải qua một hoa văn và nghệ thuật.

Russia experienced a flowering of literature and the arts.

WikiMatrix

Nó được biểu diễn bởi một phương trình đơn giản và là một hoa văn thật đẹp.

This is represented by a simple equation, and it’s a beautiful pattern.

ted2019

Hoa văn và thực sự nhiều hơn nữa.

Pattern and really more.

QED

Hoa văn của chúng là những họa tiết chính trong các đền Hindu cũng như một số chùa.

Statues of these are main features in Hindu temples and some Buddhist temples too.

WikiMatrix

Loài chim lộng lẫy trong bộ lông vũ điểm hoa văn hình mắt

A Gorgeous Bird With Plumage Full of Eyes

jw2019

Vậy hoa văn này hình thành, và nó là một hoa văn khá đẹp.

So this pattern emerges, and it’s a rather nice pattern.

ted2019

Vậy hãy nhìn những hoa văn này.

So let’s have a look at these patterns.

ted2019

Hoa văn thi 3 ngày, mỗi ngày đều viết một bài thơ.

Poetry Daily, a new poem every day.

WikiMatrix

Thứ 5 thì đeo cái có hoa văn đó.

Thursday should be that paisley thing.

OpenSubtitles2018.v3

Các hoa văn của bộ kimono phải khớp với nút thắt biểu trưng cho một loài hoa phương Tây.

The patterns of the kimono should match the knot representing an occidental flower.

WikiMatrix

Sau 8 – 10 tuần được sinh, chúng bắt đầu lên màu và các hoa văn bắt đầu lên sau tuần thứ 12.

At some 8–10 weeks after hatching, they undergo metamorphosis to adult form, and the color pattern starts to appear from week 12 onwards.

WikiMatrix

Có lẽ tôi nên kéo dài các đường thẳng thế này, và tìm ra một hoa văn ở đó.

Perhaps I should extend the lines like this, and look for the pattern there.

ted2019

Phần lớn các cửa sổ kính màu ở độ cao 8,5 mét (28 ft) đều có các hoa văn trừu tượng.

Most of the 8.5-metre (28 ft) high stained glass windows have abstract designs.

WikiMatrix

Những năm của Habsburg cũng là thời đại hoàng kim Tây Ban Nha về sự nở hoa văn hóa.

The Habsburg years also ushered in the Spanish Golden Age of cultural efflorescence.

WikiMatrix

Bạn đang đọc nội dung bài viết Khung Văn Bản Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Athena4me.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!