Cập nhật nội dung chi tiết về Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng mới nhất trên website Athena4me.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1. Contractor – An organization or individual who is licensed to supply laborers and materials for a specified price. General contractors normally hire specialty contractors, or subcontractors, for specific tasks.2. Rise – A measurement of the vertical dimensions of a roof or stairs.
3. Building Code – The legal requirements mandated by governmental agencies to ensure structural and personal safety.4. Takeoff – An estimate of all the materials needed to complete a job.
5. Pitch – A ratio that represents the slope of a roof, which is the vertical rise divided by the horizontal span.
6. Gantt Chart – A visual representation of the scheduled activities for a project. It is usually color-coded and displays start dates, finish dates and other time-sensitive activities.
7. Masonry – Refers to materials such as brick, concrete, rock or any type of stonework.
8. Bid – A formal proposal made by a contractor that includes the estimated price and timeframe for the project.
9. Bidding documents – All documents prepared by procuring entity which specify requirements for a bidding package and serve as basis for bidders to prepare their bids and for procuring entity to evaluate bids.
10. Sistering – Reinforcing a part of a frame or beam by joining it with another piece of lumber.11. Joist – Wooden boards that support a floor or ceiling, which are themselves supported by beams or bearing walls.12. Load Bearing Wall – A wall in a structure that bears the weight above it and conducts the weight of the load into the foundation below.13. Kicker – A supplementary brace used to support a wall structure or foundation.14. Water Table – The level at which the ground you’re working in is saturated with water.15. Grubbing – The removal of trees, shrubs and other obstacles in preparation for construction.16. Building Envelope – The outer shell of a structure that separates the interior from the exterior.
17. Flashing – Using sheet metal or other impervious materials to prevent water leaking through the roof or walls.18. Supplier – A company or individual that supplies the materials and/or equipment to the contractor for the project.19. Bench Mark – A permanent mark to use as a reference point to determine elevation.20. Change Order – If changes are made to the original agreement, this document explains the adjustments to the schedule and price.
Qua bài này chúng tôi đã giới thiệu với bạn một số thuật ngữ để tham khảo. Giống như khi học ngoại ngữ, bạn sẽ chưa thể nói chuyện, giao tiếp trôi chảy nếu chỉ biết thêm một vài thuật ngữ. Nhưng sự hiểu biết thêm các thuật ngữ thường sử dụng trong xây dựng sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc hơn để tự tin trong công việc có yếu tố nước ngoài yêu cầu phải giao tiếp ngôn ngữ Tiếng Anh.
Tác giả: Ths Nguyễn Thế Anh
Giám đốc Trung tâm thông tin, Viện Kinh tế xây dựng
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán
Dịch thuật chuyên ngành vốn là một lĩnh vực đòi hỏi cao về am hiểu lĩnh vực chuyên môn. Dịch thuật chuyên ngành kế toán cũng không phải là ngoại lệ. Với mức độ phổ biến của chuyên ngành kế toán trên phạm vi toàn cầu, việc dịch thuật chuyên ngành kế toán là rất thông dụng. Do đó, dịch thuật viên muốn đảm nhận tốt việc dịch tài liệu lĩnh vực này thì cần nắm vững những thuật ngữ chuyên môn cơ bản nhất:
Nắm vững thuật nghĩ chuyên ngành kế toán là điều cần thiết
1. Break-even point: Điểm hòa vốn
2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
4.Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
5. Capital: Vốn
6. Authorized capital: vốn điều lệ
7. Called-up capital: Vốn đã gọi
8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
9. Invested capital: Vốn đầu tư
10. Issued capital: Vốn phát hành
11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
12. Working capital: Vốn lưu động
13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14. Carriage: Chi phí vận chuyển
15. Cash book: Sổ tiền mặt
16. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
18. Closing stock: Tồn kho cuối kì
19. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
20. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
21. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
22. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
23. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
24. Control accounts: Tài khoản kiểm tra
25: Conventions: Quy ước
26. Conversion costs: Chi phí chế biến
27. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
28. Cost object: Đối tượng tính giá thành
29. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
30. Credit balance: Số dư có
31. Credit note: Giấy báo có
32. Credit transfer: Lệnh chi
33. Current accounts: Tài khoản vãng lai
34. Current assets: Tài sản lưu động
35. Current liabilities: Nợ ngắn hạn
36. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
37. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
38. Debit note: giấy báo nợ
39. Depreciation: Khấu hao
40. Discounts: Chiết khấu
41. Provision for discounts: Dự phòng triết khấu
42. Dishonored cheques: Séc bị từ chối
43. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
44. Equivalent units: Đơn vị tương đương
45. Dividends: Cổ tức
46. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
47. Fixed assets: Tài sản cố định
48. General ledger: Sổ cái
49. General reserve: Quỹ dự trữ chung
50. Gross loss: Lỗ gộp
51. Gross Profit: Lãi gộp
52. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
53. Good stolen: Hàng bị đánh cắp
54. Goodwill: Uy tín
55. Increase in provision: Tăng dự phòng
56. Income tax: Thuế thu nhập
57. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
58. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
59. Intangible assets: Tài sản vô hình
60. Invoice: Hóa đơn
61. Issue of shares: Phát hành cổ phần
62. Issued share capital: Vốn cổ phần phát hành
63. Journal entries: Bút toán nhật kí
64: Liabilities: Công nợ
65. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
66. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính thanh khoản)
67. Machine hour method: Phương pháp giờ máy
68. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
69. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
70. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
71. Product cost: Giá thành sản phẩm
72. Production cost: Chi phí sản xuất
73. Profits: Lợi nhuận, lãi
74. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
75. Net profit: Lãi ròng
76. Profit and loss account: Tài khoản kết quả
77. Profitability: Khả năng sinh lời
78. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
79. Commulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
80. Preliminary expense: Chi phí khởi lập
5
/
5
(
1
bình chọn
)
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng
2. Accrued expenses: Chi phí phải trả
3. Accumulated: lũy kế
4. Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
5. Advances to employees: Tạm ứng
6. Assets: Tài sản
7. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
8. Bookkeeper: người lập báo cáo
9. Capital construction: xây dựng cơ bản
10. Cash: Tiền mặt
11. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ
13. Cash in transit: Tiền đang chuyển
14. Check and take over: nghiệm thu
15. Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
17. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
18. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
19. Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
20. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
22. Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
23. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
24. Equity and funds: Vốn và quỹ
25. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
26. Expense mandate: ủy nhiệm chi
27. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
28. Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
29. Extraordinary income: Thu nhập bất thường
30. Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
31. Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
32. Financial ratios: Chỉ số tài chính
33. Financials : Tài chính
34. Finished goods: Thành phẩm tồn kho
35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
36. Fixed assets: Tài sản cố định
37. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
38. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
39. Gross profit: Lợi nhuận tổng
40. Gross revenue: Doanh thu tổng
41. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
42. Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
43. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
44. Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
45. Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
46. Inventory : Hàng tồn kho
47. Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
48. Itemize: Mở tiểu khoản
49. Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
50. Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
51. Liabilities: Nợ phải trả
52. Long-term borrowings: Vay dài hạn
53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
54. Long-term liabilities: Nợ dài hạn
55. Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
56. Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
57. Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho
Bạn đang xem: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng
58. Net profit: Lợi nhuận thuần
59. Net revenue: Doanh thu thuần
60. Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
61. Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
62. Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
63. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
64. Other current assets: Tài sản lưu động khác
65. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
66. Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
67. Other payables: Nợ khác
68. Other receivables: Các khoản phải thu khác
69. Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
70. Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
71. Payables to employees: Phải trả công nhân viên
72. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
73. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
74. Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
75. Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
77. Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
78. Receivables: Các khoản phải thu
79. Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
80. Reconciliation: : đối chiếu
81. Reserve fund: Quỹ dự trữ
82. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
83. Revenue deductions: Các khoản giảm trừ
84. Sales expenses: Chi phí bán hàng
85. Sales rebates: Giảm giá bán hàng
86. Sales returns: Hàng bán bị trả lại
87. Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
92. Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
93. Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
94. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
96. Total assets: Tổng cộng tài sản
97. Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
98. Trade creditors: Phải trả cho người bán
99. Treasury stock: Cổ phiếu quỹ
100. Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
** Một số từ vựng chuyên ngành khi kế toán làm việc với ngân hàng:
1. Account holder: chủ tài khoản
2. Accounts payable: tài khoản nợ phải trả
3. Accounts receivable: tài khoản phải thu
4. Accrual basi: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
5. Amortization: khấu hao
6. Arbitrage: kiếm lời chênh lệch
7. Bank card: thẻ ngân hàng
8. Bond: trái phiếu
9. Boom: sự tăng vọt (giá cả)
10. Capital: vốn
11. Cardholder: chủ thẻ
12. Cash basis: phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi
13. Certificate of deposit: chứng chỉ tiền gửi
14. Clear: thanh toán bù trừ
15. Cost of capital: chi phí vốn
16. Crossed cheque: Séc thanh toán bằng chuyển khoảng
17. Debit balance: số dư nợ
18. Debit: ghi nợ
19. Debt: khoản nợ
20. Deficit: thâm hụt
21. Deposit money: tiền gửi
22. Depreciation: sự giảm giá
23. Dividend: lãi cổ phần
25. Letter of authority: thư ủy nhiệm
26. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
27. Statement: sao kê (tài khoản)
28. Treasury bill: kỳ phiếu kho bạc
29. Treasury stock: cổ phiếu ngân quỹ
2. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
3. Corporate income tax : Thuế thu nhập doanh nghiệp
4. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
5. Financial ratios : Chỉ số tài chính
6. Long-term borrowings: Vay dài hạn
7. Auditing: Kiểm toán
8. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
9. Certified public accountant (cpa): Kế toán viên công chứng (cpa)
10. Issued capital: Vốn phát hành
11. Working capital: Vốn lưu động
12. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
13. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
14. Historical cost principle : Nguyên tắc giá gốc
** Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:
Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)
Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold
Income tax expense = Income tax rate x PBIT
Profit after tax = PBIT – Income tax expense
Gross profit = Sales – cost of goods sold
Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales
Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.
Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế
Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).
Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress
** Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:
GAAP: Generally Accepted Accounting Principles
IAS: International Accounting Standards
IFRS: International Financial Reporting Standards
IASC: International Accounting Standards Committee
EBIT: earning before interest and tax
EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization
COGS: cost of goods sold
FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước từ
Bài viết: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng
Để có thể làm tốt hơn trong từng lĩnh vực của ngành kế toán, thì ngay bay giờ các bạn cần định hướng xu hướng phát triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt và hiệu quả nhất bay giờ là không ngừng nâng cao kiến thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa đào tạo kế toán ở các trung tâm.
Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Đối với nhiều người học chuyên ngành, ngoài việc học chuyên môn kỹ thuật thì việc trau dồi tiếng anh chuyên ngành cũng là một vấn đề rất quan trọng và những tài liệu như phần mềm từ điển hay tiếng anh chuyên ngành là ” vật báu ” không thể thiếu.
Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất
Phần mềm dịch thuật tiếng Anh Google Translate
Google Translate là phần mềm dịch thuật phổ biến nhất hiện nay được nhiều người sử dụng. Google Translate không chỉ mạnh ở khả năng dịch chuẩn, dịch sát và còn hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trong đó có tiếng Anh, tiếng Anh. Chức năng chính của phần mềm dịch thuật này đó là dịch một đoạn câu hoặc cả trang web sang ngôn ngữ theo yêu cầu.Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Ngoài ra Google Translate còn chấp nhận cả gợi ý của người dùng như một phương thức tham khảo đối với những cụm từ kỹ thuật. Tuy nhiên công cụ này vẫn còn một số hạn chế và sai sót nhất định. Vì vậy khi sử dụng phần mềm này, chúng ta cần linh động một chút và nên tra lại từ gợi ý để xem cách dùng từ đó đã chính xác chưa.
Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng tham khảo
Phần mềm dịch thuật WorldLingo
Ngoài Google Translate thì đây cũng là công cụ dịch thuật miễn phí khác cũng rất hữu ích cho những ai cần. Công cụ giúp dịch một đoạn câu hay cả trang web. World Lingo được kiểm nghiệm có độ chính xác dịch thuật lên tới 75%.
World Lingo hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, trong đó có tiếng Anh, tiếng Hoa (hệ chữ giản thể và phồn thể), Hà Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha… Dịch vụ này còn cho phép người dùng chèn vào đoạn văn cần dịch một số ký tự đặc biệt.
Các phần mềm dịch thuật tiếng Anh khác
Công cụ này khá phổ biến với giới dịch giả chuyên nghiệp nhờ khả năng dịch thuật chính xác và cao. Công cụ này đã liên kết với nhiều dự án dịch thuật quy mô lớn.
Ví dụ khi bạn sử dụng công cụ này, muốn dịch một đoạn nào đó, công cụ sẽ cung cấp cho người dùng hai cơ chế dịch, một là máy dịch hoặc là người dịch. Với cơ chế hai thì mức độ chính xác cao hơn nhưng bạn phải mất thời gian chờ đợi.
Phần mềm dịch thuật mất phí SDL Trados Studio
Đây là phần mềm dịch thuật chuyên nghiệp, giúp bạn quản lý các dịch thuật đơn giản, tạo ra các gói dự án, theo dõi tiến độ của từng dự án và từng văn bản dịch như sẽ mất phí. Tuy nhiên, phần mềm này vẫn có thời gian dùng thử để khách hàng có thể trải nghiệm những tiện ích của công cụ dịch thuật này.Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Hãy liên hệ ngay với bộ phận tư vấn để được sử dụng Dịch vụ Dịch thuật chuyên ngành tốt nhất
DỊCH THUẬT CHUYÊN NGHIỆP ASEAN DỊCH THUẬT NHANH – CHÍNH XÁC NHẤT – GIÁ CẠNH TRANH ĐT: 024 73 04 9899 – 0936 336 993
Email:hanoi@dichthuatasean.com – saigon@dichthuatasean.com Địa chỉ Hà Nội: 28 Liễu Giai Ba Đình Hà Nội
[rev_slider alias=”bottom slide”]
Bạn đang đọc nội dung bài viết Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng trên website Athena4me.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!