Đề Xuất 5/2023 # Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng # Top 7 Like | Athena4me.com

Đề Xuất 5/2023 # Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng mới nhất trên website Athena4me.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1. Contractor – An organization or individual who is licensed to supply laborers and materials for a specified price. General contractors normally hire specialty contractors, or subcontractors, for specific tasks.2. Rise – A measurement of the vertical dimensions of a roof or stairs.

3. Building Code – The legal requirements mandated by governmental agencies to ensure structural and personal safety.4. Takeoff – An estimate of all the materials needed to complete a job.

5. Pitch – A ratio that represents the slope of a roof, which is the vertical rise divided by the horizontal span.

6. Gantt Chart – A visual representation of the scheduled activities for a project. It is usually color-coded and displays start dates, finish dates and other time-sensitive activities.

7. Masonry – Refers to materials such as brick, concrete, rock or any type of stonework.

8. Bid – A formal proposal made by a contractor that includes the estimated price and timeframe for the project.

9. Bidding documents – All documents prepared by procuring entity which specify requirements for a bidding package and serve as basis for bidders to prepare their bids and for procuring entity to evaluate bids.

10. Sistering – Reinforcing a part of a frame or beam by joining it with another piece of lumber.11. Joist – Wooden boards that support a floor or ceiling, which are themselves supported by beams or bearing walls.12. Load Bearing Wall – A wall in a structure that bears the weight above it and conducts the weight of the load into the foundation below.13. Kicker – A supplementary brace used to support a wall structure or foundation.14. Water Table – The level at which the ground you’re working in is saturated with water.15. Grubbing – The removal of trees, shrubs and other obstacles in preparation for construction.16. Building Envelope – The outer shell of a structure that separates the interior from the exterior.

17. Flashing – Using sheet metal or other impervious materials to prevent water leaking through the roof or walls.18. Supplier – A company or individual that supplies the materials and/or equipment to the contractor for the project.19. Bench Mark – A permanent mark to use as a reference point to determine elevation.20. Change Order – If changes are made to the original agreement, this document explains the adjustments to the schedule and price.

Qua bài này chúng tôi đã giới thiệu với bạn một số thuật ngữ để tham khảo. Giống như khi học ngoại ngữ, bạn sẽ chưa thể nói chuyện, giao tiếp trôi chảy nếu chỉ biết thêm một vài thuật ngữ. Nhưng sự hiểu biết thêm các thuật ngữ thường sử dụng trong xây dựng sẽ cung cấp cho bạn một nền tảng vững chắc hơn để tự tin trong công việc có yếu tố nước ngoài yêu cầu phải giao tiếp ngôn ngữ Tiếng Anh.

Tác giả: Ths Nguyễn Thế Anh

Giám đốc Trung tâm thông tin, Viện Kinh tế xây dựng

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

Dịch thuật chuyên ngành vốn là một lĩnh vực đòi hỏi cao về am hiểu lĩnh vực chuyên môn. Dịch thuật chuyên ngành kế toán cũng không phải là ngoại lệ. Với mức độ phổ biến của chuyên ngành kế toán trên phạm vi toàn cầu, việc dịch thuật chuyên ngành kế toán là rất thông dụng. Do đó, dịch thuật viên muốn đảm nhận tốt việc dịch tài liệu lĩnh vực này thì cần nắm vững những thuật ngữ chuyên môn cơ bản nhất:

Nắm vững thuật nghĩ chuyên ngành kế toán là điều cần thiết

1. Break-even point: Điểm hòa vốn

2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể

3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp

4.Calls in arrear: Vốn gọi trả sau

5. Capital: Vốn

6. Authorized capital: vốn điều lệ

7. Called-up capital: Vốn đã gọi

8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư

9. Invested capital: Vốn đầu tư

10. Issued capital: Vốn phát hành

11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi

12. Working capital: Vốn lưu động

13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

14. Carriage: Chi phí vận chuyển

15. Cash book: Sổ tiền mặt

16. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

18. Closing stock: Tồn kho cuối kì

19. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán

20. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985

21. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu

22. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng

23. Consistency: Nguyên tắc nhất quán

24. Control accounts: Tài khoản kiểm tra

25: Conventions: Quy ước

26. Conversion costs: Chi phí chế biến

27. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử

28. Cost object: Đối tượng tính giá thành

29. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán

30. Credit balance: Số dư có

31. Credit note: Giấy báo có

32. Credit transfer: Lệnh chi

33. Current accounts: Tài khoản vãng lai

34. Current assets: Tài sản lưu động

35. Current liabilities: Nợ ngắn hạn

36. Current ratio: Hệ số lưu hoạt

37. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ

38. Debit note: giấy báo nợ

39. Depreciation: Khấu hao

40. Discounts: Chiết khấu

41. Provision for discounts: Dự phòng triết khấu

42. Dishonored cheques: Séc bị từ chối

43. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định

44. Equivalent units: Đơn vị tương đương

45. Dividends: Cổ tức

46. Expenses prepaid: Chi phí trả trước

47. Fixed assets: Tài sản cố định

48. General ledger: Sổ cái

49. General reserve: Quỹ dự trữ chung

50. Gross loss: Lỗ gộp

51. Gross Profit: Lãi gộp

52. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T

53. Good stolen: Hàng bị đánh cắp

54. Goodwill: Uy tín

55. Increase in provision: Tăng dự phòng

56. Income tax: Thuế thu nhập

57. Indirect costs: Chi phí gián tiếp

58. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử

59. Intangible assets: Tài sản vô hình

60. Invoice: Hóa đơn

61. Issue of shares: Phát hành cổ phần

62. Issued share capital: Vốn cổ phần phát hành

63. Journal entries: Bút toán nhật kí

64: Liabilities: Công nợ

65. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

66. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính thanh khoản)

67. Machine hour method: Phương pháp giờ máy

68. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất

69. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn

70. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán

71. Product cost: Giá thành sản phẩm

72. Production cost: Chi phí sản xuất

73. Profits: Lợi nhuận, lãi

74. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận

75. Net profit: Lãi ròng

76. Profit and loss account: Tài khoản kết quả

77. Profitability: Khả năng sinh lời

78. Preference shares: Cổ phần ưu đãi

79. Commulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy

80. Preliminary expense: Chi phí khởi lập

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng

2. Accrued expenses: Chi phí phải trả

3. Accumulated: lũy kế

4. Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán

5. Advances to employees: Tạm ứng

6. Assets: Tài sản

7. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

8. Bookkeeper: người lập báo cáo

9. Capital construction: xây dựng cơ bản

10. Cash: Tiền mặt

11. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ

13. Cash in transit: Tiền đang chuyển

14. Check and take over: nghiệm thu

15. Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

17. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

18. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

19. Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển

20. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước

21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình

22. Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

23. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

24. Equity and funds: Vốn và quỹ

25. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

26. Expense mandate: ủy nhiệm chi

27. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính

28. Extraordinary expenses: Chi phí bất thường

29. Extraordinary income: Thu nhập bất thường

30. Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường

31. Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng

32. Financial ratios: Chỉ số tài chính

33. Financials : Tài chính

34. Finished goods: Thành phẩm tồn kho

35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

36. Fixed assets: Tài sản cố định

37. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

38. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán

39. Gross profit: Lợi nhuận tổng

40. Gross revenue: Doanh thu tổng

41. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

42. Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho

43. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

44. Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình

45. Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ

46. Inventory : Hàng tồn kho

47. Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển

48. Itemize: Mở tiểu khoản

49. Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

50. Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính

51. Liabilities: Nợ phải trả

52. Long-term borrowings: Vay dài hạn

53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

54. Long-term liabilities: Nợ dài hạn

55. Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn

56. Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn

57. Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho

Bạn đang xem: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

58. Net profit: Lợi nhuận thuần

59. Net revenue: Doanh thu thuần

60. Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp

61. Non-business expenditures: Chi sự nghiệp

62. Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

63. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

64. Other current assets: Tài sản lưu động khác

65. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác

66. Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác

67. Other payables: Nợ khác

68. Other receivables: Các khoản phải thu khác

69. Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác

70. Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

71. Payables to employees: Phải trả công nhân viên

72. Prepaid expenses: Chi phí trả trước

73. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế

74. Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

75. Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường

77. Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

78. Receivables: Các khoản phải thu

79. Receivables from customers: Phải thu của khách hàng

80. Reconciliation: : đối chiếu

81. Reserve fund: Quỹ dự trữ

82. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối

83. Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

84. Sales expenses: Chi phí bán hàng

85. Sales rebates: Giảm giá bán hàng

86. Sales returns: Hàng bán bị trả lại

87. Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

92. Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh

93. Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý

94. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

96. Total assets: Tổng cộng tài sản

97. Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn

98. Trade creditors: Phải trả cho người bán

99. Treasury stock: Cổ phiếu quỹ

100. Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi

** Một số từ vựng chuyên ngành khi kế toán làm việc với ngân hàng:

1. Account holder: chủ tài khoản

2. Accounts payable: tài khoản nợ phải trả

3. Accounts receivable: tài khoản phải thu

4. Accrual basi: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi

5. Amortization: khấu hao

6. Arbitrage: kiếm lời chênh lệch

7. Bank card: thẻ ngân hàng

8. Bond: trái phiếu

9. Boom: sự tăng vọt (giá cả)

10. Capital: vốn

11. Cardholder: chủ thẻ

12. Cash basis: phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi

13. Certificate of deposit: chứng chỉ tiền gửi

14. Clear: thanh toán bù trừ

15. Cost of capital: chi phí vốn

16. Crossed cheque: Séc thanh toán bằng chuyển khoảng

17. Debit balance: số dư nợ

18. Debit: ghi nợ

19. Debt: khoản nợ

20. Deficit: thâm hụt

21. Deposit money: tiền gửi

22. Depreciation: sự giảm giá

23. Dividend: lãi cổ phần

25. Letter of authority: thư ủy nhiệm

26. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

27. Statement: sao kê (tài khoản)

28. Treasury bill: kỳ phiếu kho bạc

29. Treasury stock: cổ phiếu ngân quỹ

2. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

3. Corporate income tax : Thuế thu nhập doanh nghiệp

4. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính

5. Financial ratios : Chỉ số tài chính

6. Long-term borrowings: Vay dài hạn

7. Auditing: Kiểm toán

8. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

9. Certified public accountant (cpa): Kế toán viên công chứng (cpa)

10. Issued capital: Vốn phát hành

11. Working capital: Vốn lưu động

12. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

13. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

14. Historical cost principle : Nguyên tắc giá gốc

** Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:

Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)

Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold

Income tax expense = Income tax rate x PBIT

Profit after tax = PBIT – Income tax expense

Gross profit = Sales – cost of goods sold

Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales

Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.

Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế

Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).

Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress

** Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:

GAAP: Generally Accepted Accounting Principles

IAS: International Accounting Standards

IFRS: International Financial Reporting Standards

IASC: International Accounting Standards Committee

EBIT: earning before interest and tax

EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization

COGS: cost of goods sold

FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước

LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước từ

Bài viết: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

Để có thể làm tốt hơn trong từng lĩnh vực của ngành kế toán, thì ngay bay giờ các bạn cần định hướng xu hướng phát triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt và hiệu quả nhất bay giờ là không ngừng nâng cao kiến thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa đào tạo kế toán ở các trung tâm.

Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng. Đối với nhiều người học chuyên ngành, ngoài việc học chuyên môn kỹ thuật thì việc trau dồi tiếng anh chuyên ngành cũng là một vấn đề rất quan trọng và những tài liệu như phần mềm từ điển hay tiếng anh chuyên ngành là ” vật báu ” không thể thiếu.

Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất

Phần mềm dịch thuật tiếng Anh Google Translate

Google Translate là phần mềm dịch thuật phổ biến nhất hiện nay được nhiều người sử dụng. Google Translate không chỉ mạnh ở khả năng dịch chuẩn, dịch sát và còn hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trong đó có tiếng Anh, tiếng Anh. Chức năng chính của phần mềm dịch thuật này đó là dịch một đoạn câu hoặc cả trang web sang ngôn ngữ theo yêu cầu.Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Ngoài ra Google Translate còn chấp nhận cả gợi ý của người dùng như một phương thức tham khảo đối với những cụm từ kỹ thuật. Tuy nhiên công cụ này vẫn còn một số hạn chế và sai sót nhất định. Vì vậy khi sử dụng phần mềm này, chúng ta cần linh động một chút và nên tra lại từ gợi ý để xem cách dùng từ đó đã chính xác chưa.

Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng tham khảo

Phần mềm dịch thuật WorldLingo

Ngoài Google Translate thì đây cũng là công cụ dịch thuật miễn phí khác cũng rất hữu ích cho những ai cần. Công cụ giúp dịch một đoạn câu hay cả trang web. World Lingo được kiểm nghiệm có độ chính xác dịch thuật lên tới 75%.

World Lingo hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, trong đó có tiếng Anh, tiếng Hoa (hệ chữ giản thể và phồn thể), Hà Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha… Dịch vụ này còn cho phép người dùng chèn vào đoạn văn cần dịch một số ký tự đặc biệt.

Các phần mềm dịch thuật tiếng Anh khác

Công cụ này khá phổ biến với giới dịch giả chuyên nghiệp nhờ khả năng dịch thuật chính xác và cao. Công cụ này đã liên kết với nhiều dự án dịch thuật quy mô lớn.

Ví dụ khi bạn sử dụng công cụ này, muốn dịch một đoạn nào đó, công cụ sẽ cung cấp cho người dùng hai cơ chế dịch, một là máy dịch hoặc là người dịch. Với cơ chế hai thì mức độ chính xác cao hơn nhưng bạn phải mất thời gian chờ đợi.

Phần mềm dịch thuật mất phí SDL Trados Studio

Đây là phần mềm dịch thuật chuyên nghiệp, giúp bạn quản lý các dịch thuật đơn giản, tạo ra các gói dự án, theo dõi tiến độ của từng dự án và từng văn bản dịch như sẽ mất phí. Tuy nhiên, phần mềm này vẫn có thời gian dùng thử để khách hàng có thể trải nghiệm những tiện ích của công cụ dịch thuật này.Phần mềm dịch tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Hãy liên hệ ngay với bộ phận tư vấn để được sử dụng Dịch vụ Dịch thuật chuyên ngành tốt nhất

DỊCH THUẬT CHUYÊN NGHIỆP ASEAN DỊCH THUẬT NHANH – CHÍNH XÁC NHẤT – GIÁ CẠNH TRANH ĐT: 024 73 04 9899 – 0936 336 993

Email:hanoi@dichthuatasean.com – saigon@dichthuatasean.com Địa chỉ Hà Nội: 28 Liễu Giai Ba Đình Hà Nội

[rev_slider alias=”bottom slide”]

Bạn đang đọc nội dung bài viết Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng trên website Athena4me.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!