Cập nhật nội dung chi tiết về Biệt Phái Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Athena4me.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Năm 1802, Napoleon biệt phái Brune tới Constantinople làm đại sứ tại Đế quốc Ottoman.
In 1802 Napoleon dispatched Brune to Constantinople as ambassador to the Ottoman Empire.
WikiMatrix
Năm 1970, ông được biệt phái sang phục vụ ngành Cảnh sát Quốc gia.
In 1970 he was called up to national service.
WikiMatrix
Lính biệt phái?
An independence fighter?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi là sĩ quan biệt phái của một đoàn kỵ binh… và mục tiêu của chúng tôi… là phải tiêu diệt tận gốc Apaches.
I was seconded to a cavalry unit that had as its goal the annihilation of the Apaches.
OpenSubtitles2018.v3
Các tiêu chuẩn đạo đức không phân biệt phái tính hoặc tuổi tác; các tiêu chuẩn này là dành cho các con cái của Thượng Đế.
The standards are not gender or age specific; they’re for children of God.
LDS
Sicard đi đến cảng Yokohama vào ngày 11 tháng 9, và hoạt động như một tàu biệt phái đến Tokyo, vận chuyển người tị nạn khỏi thành phố.
Sicard arrived in Yokohama harbor on 11 September and acted as dispatch boat to Tokyo and transported refugees from the city.
WikiMatrix
Vào ngày 21 tháng 5, nó được biệt phái đến Crete cùng Kashmir và Kipling để bắt đầu tuần tra về phía Bắc hòn đảo từ ngày 22 tháng 5.
On 21 May she was despatched to Crete with Kashmir and Kipling and began patrols north of the island the next day.
WikiMatrix
Và cuối cùng, tôi đã quyết định tham gia vào biệt phái viên Liên hợp quốc tại Kosovo, lúc đó còn thuộc quyền quản lý của Liên hợp quốc
And eventually, I decided to take a secondment to join the U.N. in Kosovo, which was then under U.N. administration.
ted2019
Và cuối cùng, tôi đã quyết định tham gia vào biệt phái viên Liên hợp quốc tại Kosovo, lúc đó còn thuộc quyền quản lý của Liên hợp quốc
And eventually, I decided to take a secondment to join the U. N. in Kosovo, which was then under U. N. administration.
QED
Kimberley được biệt phái cùng HMS Eskimo và HMS Penelope vào ngày 11 tháng 4 để tấn công các tàu vận tải Đức vốn được báo cáo có mặt tại Bodø.
Kimberley was dispatched with HMS Eskimo and HMS Penelope on 11 April to attack German transports that had been reported at Bodø.
WikiMatrix
Nó cũng được biệt phái sang Địa Trung Hải trong Chiến dịch Harpoon vào năm 1942 và tại eo biển Manche trước và sau cuộc Đổ bộ Normandy vào giữa năm 1944.
She also saw detached service in the Mediterranean during Operation Harpoon in 1942, and in the English Channel before and after the Normandy landings in mid-1944.
WikiMatrix
Ông được biệt phái sang Hải quân Hoàng gia Anh để học cách đáp máy bay tiêm kích Supermarine Spitfire trên Hàng không mẫu hạm tới khi chiến tranh kết liễu.
He was loaned to the Royal Navy, where he was learning how to land Spitfires on aircraft carriers as the war ended.
WikiMatrix
Vào tháng 1 năm 1871, Quân đoàn II được biệt phái khỏi cuộc vây hãm và được đặt trong Tập đoàn quân phía Nam mới được thành lập dưới quyền tướng Edwin von Manteuffel.
In January 1871 2nd Corps was detached from the siege and placed under command of Edwin von Manteuffel’s newly formed Army of the South.
WikiMatrix
Một đơn vị biệt phái của Byakkotai (“Bạch Hổ đội”)- trẻ, chủ yếu ở tuổi thành niên, samurai- nổi tiếng vì đã mổ bụng tự sát (seppuku) trên núi Iimori, nhìn xuống thành.
A detached unit from the Byakkotai (“White Tiger Company”) — young, predominantly teenage, samurai — are famous for having committed seppuku (a form of ritual suicide) on Mount Iimori, overlooking the castle.
WikiMatrix
Bắt đầu từ tháng 3 năm 1943, Alabama được biệt phái sang Hạm đội Nhà Anh Quốc, và được giao nhiệm vụ hộ tống các đoàn tàu vận tải trên đường đi đến Liên Xô.
Beginning in March 1943, Alabama was assigned to the British Home Fleet, and tasked with convoy escort duties on the route to the Soviet Union.
WikiMatrix
Hác đã từng làm việc cho Văn phòng Công an tại Thiên Tân và là một trong những cán bộ được lựa chọn để biệt phái đến một Phòng 610 mới được lập ra.
Hao had previously worked for the Public Security Bureau in Tianjin, and was among the officers selected to be seconded to the newly created 610 Office.
WikiMatrix
Đến tháng 12, nó được biệt phái để tham gia Chiến dịch Deadlight, hoạt động phá hủy các tàu ngầm U-boat Đức Quốc xã đã đầu hàng tại Khu vực Tiếp cận Tây Bắc.
In December she was detached to take part in Operation Deadlight, the destruction of surrendered U-Boats in the Northwestern Approaches.
WikiMatrix
Đây không phải là lúc phân biệt đảng phái
This is no time for partisan politics.
OpenSubtitles2018.v3
Tháng 10 năm 1944, Hitler đã biệt phái Skorzeny sang Hungary khi hay tin viên toàn quyền (Regent) của nước này, Miklós Horthy, đang bí mật đàm phán về khả năng đầu hàng với Hồng quân Liên Xô.
In October 1944, Hitler sent Skorzeny to Hungary after receiving word that Hungary’s Regent, Admiral Miklós Horthy, was secretly negotiating with the Red Army.
WikiMatrix
Con tàu được điều về Hạm đội Đại Tây Dương và Hạm đội Nhà từ ngày 12 tháng 12 năm 1930 đến tháng 12 năm 1938, ngoại trừ một đợt biệt phái ngắn đến Hạm đội Địa Trung Hải vào năm 1936.
The ship was assigned to the Atlantic and Home Fleets from 12 August 1930 to December 1938 aside from a temporary attachment to the Mediterranean Fleet in 1936.
WikiMatrix
Vào tháng 12, nó được biệt phái để tăng cường cho Đội hộ tống 36, một đội tìm-diệt tàu ngầm dưới quyền Trung tá Hải quân Frederic John Walker để hộ tống cho Đoàn tàu HG 76 đi sang Gibraltar.
In December she was dispatched to reinforce Commander Johnny Walker’s U-boat killer group that was escorting convoy HG 76 for passage to Gibraltar.
WikiMatrix
In particular, the Japanese delegation was keen to retain their newest battleship Mutsu, which had been funded with great public enthusiasm, including donations from schoolchildren.
WikiMatrix
Là một nhà thống kê tài ba , ông được biệt phái để giúp phát triển những phương pháp kiểm soát thống kê nhằm quản lý cuộc vận động ném bom chiến lược chống lại Đức và Nhật Bản .
A brilliant statistician , he was drafted to help develop methods of statistical control for managing the strategic bombing campaigns against Germany and Japan .
EVBNews
Một chiếc frigate là một tàu nhỏ, nhanh, hoạt động tầm xa, trang bị hỏa lực nhẹ (một sàn pháo) sử dụng vào việc tuần tiễu, chuyên chở các đội biệt phái, và ngăn chặn thương mại của đối phương.
A frigate was a small, fast, long range, lightly armed (single gun-deck) ship used for scouting, carrying dispatches, and disrupting enemy trade.
WikiMatrix
Giờ chúng ta sẽ xem xét tới then chốt của sự khác biệt giữa phái tự do và bảo thủ.
And now we get to the crux of the disagreement between liberals and conservatives.
ted2019
Soạn Trong Tiếng Tiếng Anh
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them.
jw2019
Lý cho biết các mục tiêu quan trọng nhất là cải thiện sinh kế của người dân, xây dựng ý thức quốc gia, thay đổi tên chính thức và soạn thảo hiến pháp mới phản ánh thực tế hiện tại để Đài Loan có thể chính thức nhận mình là một quốc gia.
Lee said the most important goals are to improve the people’s livelihoods, build national consciousness, make a formal name change and draft a new constitution that reflects the present reality so that Taiwan can officially identify itself as a country.
WikiMatrix
Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra.
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense.
WikiMatrix
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
38 And now, my son, I have somewhat to say concerning the thing which our fathers call a ball, or director—or our fathers called it aLiahona, which is, being interpreted, a compass; and the Lord prepared it.
LDS
(3) Tại sao cần soạn bài trước?
(3) Why is preparation needed?
jw2019
Bà cũng đã biên soạn hai tuyển tập và viết một cuốn sách phối hợp với các tác giả khác, vốn là cựu tù nhân chính trị từ chế độ độc tài quân sự Argentina cuối cùng ở nước này.
She has also edited two anthologies and wrote a book in collaboration with other authors, former political prisoners from the last Argentine military dictatorship in her country.
WikiMatrix
Ở đó, ông phát triển mạnh mẽ dưới sự bảo trợ của hoàng gia, cho đến một ngày khi nhà vua bày tỏ sự kông hài lòng của mình tại một đoạn trong một trio mới và ra lệnh cho Boccherini thay đổi nó, nhà soạn nhạc không có nghi ngờ gì dẫn đến việc sa thải.
There, Boccherini flourished under royal patronage, until one day when the King expressed his disapproval at a passage in a new trio, and ordered Boccherini to change it.
WikiMatrix
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
The writing, printing, and shipping of Bible-based publications and the many other related activities of branches, circuits, and congregations of Jehovah’s Witnesses require considerable effort and expense.
jw2019
Trong danh sách năm 2006 được biên soạn bởi tạp chí New Statesman của Anh, ông được bình chọn đứng thứ mười một trong danh sách “Những Anh hùng trong thời đại chúng ta”.
In a list compiled by the magazine New Statesman in 2006, he was voted twelfth in the list of “Heroes of our Time”.
WikiMatrix
Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng.
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin.
WikiMatrix
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
(4) Stress how the book is especially designed for conducting progressive studies.
jw2019
Walter Afanasieff (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1958), có biệt danh trước đây là Baby Love trong thập niên 1980, là một nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm và nhà soạn nhạc người Mỹ-Brazil gốc Nga.
Walter Afanasieff (born February 10, 1958), formerly nicknamed as Baby Love in the 1980s, is a Brazilian American musician, songwriter, record producer and composer of Russian descent.
WikiMatrix
Có vô số danh sách tương tự đã được biên soạn.
Many similar lists have been made.
WikiMatrix
Ngày 15 tháng 6, lực lượng cuối cùng được trang bị tốt của Pháp, trong đó có Tập đoàn quân số 4 đã sửa soạn rời đi trước khi người Đức tấn công.
On 15 June, the last well-equipped French forces, including the French Fourth Army, were preparing to leave as the Germans struck.
WikiMatrix
Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML.
WikiMatrix
NGC 17 và NGC 34 được hai nhà thiên văn Mỹ Frank Muller và Lewis Swift biên soạn lần lượt vào năm 1886.
NGC 17 and NGC 34 were catalogued by Frank Muller and Lewis Swift, respectively, in 1886.
WikiMatrix
Vào tháng 4 năm 2003, công ty đổi tên một lần nữa thành Aniplex Inc. Năm 2004, Aniplex thành lập Sugi Label, phụ trách phát hành những tác phẩm của Sugiyama Koichi—nhà soạn nhạc của Dragon Quest, nhưng từ năm 2009 đã được bán cho King Records.
In April 2003, it changed its name to Aniplex Inc. In 2004, Aniplex launched the Sugi Label, which releases the works of Koichi Sugiyama—the composer of the music for Dragon Quest, but since 2009 it was sold to King Records.
WikiMatrix
Tháng 5 năm 1641, Cromwell đã thúc đẩy lần đọc thứ hai của Bộ luật nghị viện thường niên và sau đó đóng vai trò trong việc soạn thảo đạo luật về việc loại bỏ quy chế giám mục quản lý nhà thờ.
In May 1641, for example, it was Cromwell who put forward the second reading of the Annual Parliaments Bill and later took a role in drafting the Root and Branch Bill for the abolition of episcopacy.
WikiMatrix
Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch .
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama.
WikiMatrix
CHƯƠNG TRÌNH Trường Thánh Chức Thần Quyền được soạn thảo nhằm giúp ích toàn thể hội thánh.
THE program of the Theocratic Ministry School is prepared to benefit the entire congregation.
jw2019
Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24).
In preparing the earth as man’s home, he made it capable of producing an abundance, more than enough for all.
jw2019
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Afterward we took the completed magazines to the post office, carried them to the third floor, helped the staff sort them, and put the stamps on the envelopes for mailing.
jw2019
Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin.
This work, compiled in haste in the latter part of the fourth century C.E., became known as the Palestinian Talmud.
jw2019
Trong năm 2008, cô đứng đầu Top 20 sao mới nổi của Saturday Night Magazine dưới 30 tuổi và đã được đưa vào danh sách tương tự do Moviefone biên soạn.
In 2008, she topped Saturday Night Magazine’s Top 20 Rising Stars Under 30 and was included in a similar list compiled by Moviefone.
WikiMatrix
Công ty đang phát triển do đó cho ông làm nhà soạn nhạc cho phiên bản NES của DragonStrike và trò chơi máy tính Eye of the Beholder II .
The growing company enlisted him as a composer for the NES port of DragonStrike and the computer game Eye of the Beholder II.
WikiMatrix
Bản Mẫu Trong Tiếng Tiếng Anh
Bản mẫu:Germanic peoples
Colonization by Germanic peoples.
WikiMatrix
31 tháng 1 năm 2014. ^ Bản mẫu:Iaaf name ^ “Lavillenie’s 6.03m clearance dazzles Paris”.
Renaud Lavillenie at IAAF “Lavillenie’s 6.03m clearance dazzles Paris”.
WikiMatrix
Làm ơn điền vào bản mẫu!
You fill out the slip.
OpenSubtitles2018.v3
Tháng 7 năm 1999Bản mẫu:Inconsistent citations ^ “State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide”.
July 1999 “State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide”.
WikiMatrix
“IJN Enoki class destroyers”. Bản mẫu:Lớp tàu khu trục Enoki
“Materials of IJN: Enoki class destroyer”.
WikiMatrix
Re.2001 Delta Phiên bản mẫu thử với động cơ 840 hp Isotta-Fraschini Delta RC 16/48, 1 chiếc.
Re.2001 Delta Prototype version powered by 840 hp Isotta Fraschini Delta RC 16/48 engine, one built- first flight: 12 September 1942.
WikiMatrix
Bản mẫu:Jctplace Có bốn xa lộ phụ của I-75 tại Michigan.
There are four auxiliary Interstate Highways for I-75 in Michigan.
WikiMatrix
Bản mẫu:2012 Nobel Prize winners
World Summit of Nobel Peace Laureates 2012
WikiMatrix
Bản mẫu:AlgaeBase species MicrobeWiki reference on Dunaliella salina
MicrobeWiki reference on Dunaliella salina
WikiMatrix
Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019. Bản mẫu:Events at the 2019 Southeast Asian Games
Template:Events at the 2019 Southeast Asian Games
WikiMatrix
7. Bản mẫu:Note Excludes data for Transnistria.
7. ^ Excludes data for Transnistria.
WikiMatrix
Bản mẫu:Medieval music
See also Medieval music.
WikiMatrix
23 tháng 9 năm 1944: HMS Trenchant sank Bản mẫu:GS off Penang.
23 September 1944: HMS Trenchant sank U-859 off Penang.
WikiMatrix
Bản mẫu:SiemReapProvince ]]
(Coleoptera: Anobiidae)”.
WikiMatrix
Bản mẫu:Polish wars and conflicts
Polish Festivals and Traditions
WikiMatrix
Bản mẫu:RomanianSoccer Liviu Floricel tại Soccerway Liviu Floricel tại chúng tôi Liviu Floricel tại FootballDatabase.eu
Liviu Floricel at chúng tôi (in Romanian) and chúng tôi Liviu Floricel at Soccerway Liviu Floricel at chúng tôi Liviu Floricel at FootballDatabase.eu
WikiMatrix
Bản mẫu:Sơ khai Bắc Carolina
Our State: Celebrating North Carolina.
WikiMatrix
Bản mẫu:TFF player
See TFF player profile.
WikiMatrix
Bản mẫu:Unsourced Shamshi-Adad V là vua của Assyria từ 824-811 TCN.
Shamshi-Adad V, King of Assyria from 824 to 811 BC.
WikiMatrix
2006 MLS All-Star Game Recap Bản mẫu:MLSAllStar
2006 MLS All–Star Game Recap
WikiMatrix
Bản mẫu:Proper name.
II.—PROPER NAMES.
WikiMatrix
Bản mẫu:Venice Film Festival
Venice Film Festival
WikiMatrix
My Goddess: Fighting Wings Bản mẫu:Oh My Goddess!
The first novel of the series, Oh My Goddess!
WikiMatrix
Bản mẫu:Esbozo
Excepted here: eshop
WikiMatrix
Bản mẫu:Psychology
Hove: Psychology.
WikiMatrix
Phê Duyệt Trong Tiếng Tiếng Anh
Tôi sẽ phải xin phê duyệt.
I’m gonna have to call this in.
OpenSubtitles2018.v3
12 tháng 1: Bỉ phê duyệt dự luật kết hợp dân sự.
12 January: Belgium approves a registered partnerships bill.
WikiMatrix
Việc sửa đổi đã được phê duyệt với 38 phiếu bầu, 10 phiếu chống và 19 phiếu trắng.
The amendment was approved with 38 votes for, 10 votes against and 19 senators abstaining.
WikiMatrix
Các thỏa thuận đang chờ tòa án phê duyệt.
They are still awaiting trial.
WikiMatrix
Budesonid /formoterol được phê duyệt để sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2006.
Budesonide/formoterol was approved for medical use in the United States in 2006.
WikiMatrix
Ban đầu loài này được phê duyệt du nhập vào Hoa Kỳ năm 1993.
It was originally approved for introduction into the United States in 1993.
WikiMatrix
Tại sao tài khoản của tôi mất quá nhiều thời gian để được phê duyệt?
Why does my account take forever to be approved?
QED
He submitted the ad for approval while the original ad was still running.
support.google
Chủ sở hữu danh sách có thể phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu.
The listing owner can approve or deny the request.
support.google
Thượng nghị viện không phê duyệt quân luật
The Senate did not approve martial law.
OpenSubtitles2018.v3
Bộ thương mại Hoa Kỳ đã phê duyệt chứng nhận của Google đối với chương trình Privacy Shield .
The US Department of Commerce has approved Google’s Privacy Shield certification.
support.google
Tìm hiểu thêm về các trạng thái phê duyệt nhà xuất bản con.
Learn more about the statuses of child publisher approval.
support.google
Trong một dự án được những lãnh đạo cao nhất phê duyệt.
In a program sanctioned by the highest levels of government.
OpenSubtitles2018.v3
Dự án được Ban Giám đốc Ngân hàng Thế giới phê duyệt vào ngày 26 tháng 4 năm 2011.
The project was approved by the World Bank Board of Directors on April 26, 2011.
worldbank.org
Năm 1971, dự án được phê duyệt và bắt đầu xây dựng.
In 1971, the project was approved and construction began.
WikiMatrix
About the ad approval process
support.google
Được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants.
Be approved through the Ad Grants pre-qualification process.
support.google
Isoflurane đã được phê duyệt để sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1979.
Isoflurane was approved for medical use in the United States in 1979.
WikiMatrix
Quy trình phê duyệt một tài khoản mới thực ra là rất đơn giản
The process for approving a new account is actually quite straightforward
QED
Tiêu chuẩn giống của giống gà Euskal Oiloa đã chính thức được phê duyệt vào ngày 15 tháng 3 năm 2001.
The breed standard of the Euskal Oiloa was officially approved on 15 March 2001.
WikiMatrix
Nếu được phê duyệt, chúng tôi sẽ xóa vị trí được đề xuất khỏi Maps.
If approved, the suggested location will be removed from Maps.
support.google
Tôi đã phê duyệt thiết kế nơi này.
I approved the use and design of this facility.
OpenSubtitles2018.v3
Sau khi hoàn tất, bạn có thể phê duyệt các phân đoạn do nhà cung cấp đề xuất.
Once you’ve done that, you can approve segments offered by that provider.
support.google
Cả hai bằng sáng chế của Tihanyi đã được RCA mua trước khi chúng được phê duyệt.
Both patents had been purchased by RCA prior to their approval.
WikiMatrix
Mesna đã được phê duyệt để sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1988.
Mesna was approved for medical use in the United States in 1988.
WikiMatrix
Bạn đang đọc nội dung bài viết Biệt Phái Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Athena4me.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!